Đọc nhanh: 轻盈 (khinh doanh). Ý nghĩa là: mềm mại; uyển chuyển; dịu dàng; nhẹ nhàng, thoải mái; ung dung. Ví dụ : - 体态轻盈。 thân hình mềm mại.. - 轻盈的舞步。 bước nhảy uyển chuyển.. - 轻盈的笑语。 nói cười thoải mái.
Ý nghĩa của 轻盈 khi là Tính từ
✪ mềm mại; uyển chuyển; dịu dàng; nhẹ nhàng
形容女子身材苗条,动作轻快
- 体态轻盈
- thân hình mềm mại.
- 轻盈 的 舞步
- bước nhảy uyển chuyển.
✪ thoải mái; ung dung
轻松
- 轻盈 的 笑语
- nói cười thoải mái.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 轻盈
- 财富 在 盈
- Tài sản đang dần tăng lên.
- 决 不肯 轻易 放弃
- Nhất định không chịu từ bỏ một cách dễ dàng.
- 她 是 世界 上 被 任命 为 联合国 和平 使者 的 最 年轻 的 人
- Cô là người trẻ nhất trên thế giới được bổ nhiệm làm đại sứ hòa bình của Liên hợp quốc.
- 这台 数码相机 很 轻便
- Chiếc máy ảnh kỹ thuật số này rất gọn nhẹ.
- 他 轻轻松松 地 赢得 了 比赛
- Anh ấy nhẹ nhàng chiến thắng cuộc thi.
- 他 轻轻松松 地 完成 那个 任务
- Anh ấy đã hoàn thành nhiệm vụ đó nhẹ nhàng.
- 她 从球 穴区 的 边缘 轻击 三次 ( 以图 将球 打入 穴中 )
- Cô ấy nhẹ nhàng đánh ba lần từ mép khu vực lỗ gôn (nhằm đưa quả bóng vào lỗ gôn).
- 这匹 马口 还轻
- Con ngựa này vẫn còn non.
- 折叠式 婴儿 浴盆 一种 商标名 , 用于 婴儿 的 轻便 洗澡 用具
- "折叠式婴儿浴盆" là tên thương hiệu của một loại đồ dùng nhẹ nhàng để tắm cho trẻ sơ sinh.
- 您 太太 真 年轻 啊 !
- vợ của bạn trẻ quá!
- 你 这 小伙子 , 看着 也 人模人样 的 , 年纪轻轻 怎么 做 这种 事哟
- Cái tên này, trông bộ dạng cũng ra gì, tuổi cũng trẻ mà không ngờ lại làm chuyện như vậy!
- 轻骑兵
- khinh kị binh.
- 死 有 重于泰山 , 有 轻于鸿毛
- có cái chết nặng như núi Thái Sơn, có cái chết nhẹ hơn lông hồng.
- 她 的 歌声 轻 于 风声
- Giọng hát của cô ấy nhẹ hơn tiếng gió.
- 轻盈 的 舞步
- bước nhảy uyển chuyển.
- 体态轻盈
- thân hình mềm mại.
- 体态轻盈
- dáng điệu uyển chuyển
- 轻盈 的 笑语
- nói cười thoải mái.
- 她 的 舞步 轻盈 优美
- Bước nhảy của cô ấy nhẹ nhàng và đẹp.
- 他 的话 引得 大家 都 笑 了 , 室内 的 空气 因此 轻松 了 很多
- Lời nói của anh ấy khiến mọi người đều cười, do đó không khí trong phòng cũng bớt căng thẳng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 轻盈
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 轻盈 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm盈›
轻›