微风轻送 wéifēng qīng sòng

Từ hán việt: 【vi phong khinh tống】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "微风轻送" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (vi phong khinh tống). Ý nghĩa là: hiu hắt.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 微风轻送 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 微风轻送 khi là Thành ngữ

hiu hắt

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 微风轻送

  • - de 歌声 gēshēng qīng 风声 fēngshēng

    - Giọng hát của cô ấy nhẹ hơn tiếng gió.

  • - 谷穗 gǔsuì ér zài 风中 fēngzhōng 轻轻 qīngqīng 摇曳 yáoyè

    - Bông kê trong gió nhẹ nhàng lay động.

  • - 棉铃 miánlíng zài 风中 fēngzhōng 轻轻 qīngqīng yáo

    - Quả bông non rung nhẹ trong gió.

  • - 重男轻女 zhòngnánqīngnǚ de 传统 chuántǒng 风气 fēngqì zài 亚洲 yàzhōu 根深蒂固 gēnshēndìgù 尤其 yóuqí shì zài 农村 nóngcūn 地区 dìqū

    - Truyền thống trọng nam khinh nữ đã ăn sâu vào trong gốc rễ của người châu Á, nhất là các vùng nông thôn.

  • - 微风 wēifēng 吹过 chuīguò 水面 shuǐmiàn le 微波 wēibō

    - Gió nhẹ thổi qua, mặt nước nổi gợn sóng.

  • - 微风 wēifēng 吹过 chuīguò 湖面 húmiàn shàng 泛起 fànqǐ 层层 céngcéng 涟漪 liányī

    - gió nhè nhẹ thổi qua, mặt hồ lăn tăn gợn sóng.

  • - 微风 wēifēng chuī lái 湖面 húmiàn shàng 略略 lüèlüè yàng 起波纹 qǐbōwén

    - gió nhè nhẹ thổi tới, mặt hồ gợn sóng.

  • - 微风 wēifēng 拂煦 fúxù

    - gió nhẹ thổi ấm áp.

  • - 春风 chūnfēng 送暖 sòngnuǎn

    - gió xuân mang hơi ấm đến.

  • - 微微 wēiwēi de 暖风 nuǎnfēng 吹过 chuīguò 大地 dàdì

    - Làn gió ấm nhẹ thổi qua mặt đất.

  • - 树枝 shùzhī zài 风中 fēngzhōng 微微 wēiwēi 晃动 huàngdòng

    - Cành cây khẽ đung đưa trong gió.

  • - 微风习习 wēifēngxíxí

    - hiu hiu gió nhẹ.

  • - 老树 lǎoshù de 树叶 shùyè zài 夜风 yèfēng zhōng 轻轻 qīngqīng 摆动 bǎidòng

    - Lá cây già đung đưa nhẹ trong gió đêm

  • - 小草 xiǎocǎo zài 微风 wēifēng xià 频频点头 pínpíndiǎntóu

    - Cỏ non chốc chốc lại đung đưa trong gió nhẹ.

  • - 伴随 bànsuí zhe 风声 fēngshēng 窗户 chuānghu 轻轻 qīngqīng 摇动 yáodòng

    - Cùng với tiếng gió, cửa sổ khẽ rung chuyển.

  • - 这里 zhèlǐ 傍晚 bàngwǎn 常常 chángcháng guā 微风 wēifēng

    - Ở đây chập tối thường có gió nhẹ.

  • - 树叶 shùyè zài 微风 wēifēng zhōng 舒展 shūzhǎn

    - Lá cây giãn ra trong làn gió nhẹ.

  • - 舞台 wǔtái shàng 出现 chūxiàn le 一位 yīwèi 风度翩翩 fēngdùpiānpiān de 年轻人 niánqīngrén

    - Một chàng trai trẻ đẹp trai , phong độ ngời ngời xuất hiện trên sân khấu.

  • - 微风 wēifēng 使 shǐ 房间 fángjiān 变得 biànde 清爽 qīngshuǎng

    - Cơn gió nhẹ làm cho phòng trở nên mát mẻ.

  • - 香烟 xiāngyān zài 微风 wēifēng zhōng 轻轻 qīngqīng 飘散 piāosàn 开来 kāilái

    - Khói hương nhẹ nhàng tan trong gió nhẹ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 微风轻送

Hình ảnh minh họa cho từ 微风轻送

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 微风轻送 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Xích 彳 (+10 nét)
    • Pinyin: Wēi , Wéi
    • Âm hán việt: Vi , Vy
    • Nét bút:ノノ丨丨フ丨一ノフノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HOUUK (竹人山山大)
    • Bảng mã:U+5FAE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Xa 車 (+5 nét)
    • Pinyin: Qīng
    • Âm hán việt: Khinh , Khánh
    • Nét bút:一フ丨一フ丶一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KQNOM (大手弓人一)
    • Bảng mã:U+8F7B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+6 nét)
    • Pinyin: Sòng
    • Âm hán việt: Tống
    • Nét bút:丶ノ一一ノ丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YTK (卜廿大)
    • Bảng mã:U+9001
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Phong 風 (+0 nét)
    • Pinyin: Fēng , Fěng , Fèng
    • Âm hán việt: Phong , Phóng , Phúng
    • Nét bút:ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HNK (竹弓大)
    • Bảng mã:U+98CE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao