Đọc nhanh: 踌伫 (trù trữ). Ý nghĩa là: lưỡng lự; chần chừ không tiến bước; lưỡng lự không tiến bước.
Ý nghĩa của 踌伫 khi là Động từ
✪ lưỡng lự; chần chừ không tiến bước; lưỡng lự không tiến bước
踌躇不前
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 踌伫
- 伫候 玉音
- trông chờ lời vàng ngọc
- 踌躇 了 半天 , 我 终于 直说 了
- lưỡng lự một hồi lâu, cuối cùng tôi đã nói thẳng ra.
- 伫听 风雨 声
- đứng lặng nghe tiếng mưa gió.
- 伫候 光临
- đợi đến
- 踌躇满志 ( 对 自己 取得 的 成就 非常 得意 )
- hết sức nghênh ngang đắc ý.
- 她 踌躇 了 一会儿 才 离开
- Cô ấy do dự một lúc mới rời đi.
- 我 在 选择 专业 时 踌躇不决
- Tôi phân vân khi chọn chuyên ngành.
- 她 踌躇 了 几分钟 才 决定
- Cô ấy do dự mấy phút mới quyết định.
- 伫候 佳音
- chờ đợi tin lành
- 伫候
- đứng đợi; đứng chờ
- 他 踌躇满志 地 走进 会场
- Anh ấy nghênh ngang bước vào hội trường.
- 他们 回答 得 很 踌躇
- Họ trả lời rất ngập ngừng.
- 她 踌躇 了 一会儿 才 回答
- Cô ấy ngập ngừng một lúc mới trả lời.
- 面对 难题 , 她 踌躇不前
- Gặp vẫn đề khó, cô ấy chần chừ lưỡng lự.
- 他 踌躇 地 决定 是否 去
- Anh ấy lưỡng lự quyết định có nên đi hay không.
- 他 在 门口 踌躇 了 许久
- Anh ấy ngập ngừng ở cửa hồi lâu.
- 他 踌躇 地 回答 了 问题
- Anh ấy trả lời câu hỏi một cách do dự.
- 他 踌躇满志 地 开始 创业
- Anh ấy tự tin bắt đầu khởi nghiệp.
- 她 对 这次 机会 感到 踌躇
- Cô ấy thấy ldo dự trước cơ hội này.
- 新 经理 踌躇满志 地 上任 了
- Người quản lý mới nghênh ngang lên chức rồi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 踌伫
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 踌伫 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm伫›
踌›