Đọc nhanh: 踌躇满志 (trù trừ mãn chí). Ý nghĩa là: thoả thuê mãn nguyện; hả lòng hả dạ; đắc ý, mãn nguyện. Ví dụ : - 踌躇满志(对自己取得的成就非常得意)。 hết sức nghênh ngang đắc ý.
Ý nghĩa của 踌躇满志 khi là Thành ngữ
✪ thoả thuê mãn nguyện; hả lòng hả dạ; đắc ý, mãn nguyện
悠然自得,心满意足
- 踌躇满志 ( 对 自己 取得 的 成就 非常 得意 )
- hết sức nghênh ngang đắc ý.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 踌躇满志
- 杂志 把 书架 都 占 满 了
- Tạp chí đã chiếm hết giá sách.
- 书 啊 , 杂志 , 摆满 了 一 书架子
- Nào là sách, nào là tạp chí, bày kín cả kệ.
- 踌躇 了 半天 , 我 终于 直说 了
- lưỡng lự một hồi lâu, cuối cùng tôi đã nói thẳng ra.
- 踌躇满志 ( 对 自己 取得 的 成就 非常 得意 )
- hết sức nghênh ngang đắc ý.
- 她 踌躇 了 一会儿 才 离开
- Cô ấy do dự một lúc mới rời đi.
- 我 在 选择 专业 时 踌躇不决
- Tôi phân vân khi chọn chuyên ngành.
- 她 踌躇 了 几分钟 才 决定
- Cô ấy do dự mấy phút mới quyết định.
- 他 踌躇满志 地 走进 会场
- Anh ấy nghênh ngang bước vào hội trường.
- 他们 回答 得 很 踌躇
- Họ trả lời rất ngập ngừng.
- 她 踌躇 了 一会儿 才 回答
- Cô ấy ngập ngừng một lúc mới trả lời.
- 面对 难题 , 她 踌躇不前
- Gặp vẫn đề khó, cô ấy chần chừ lưỡng lự.
- 他 踌躇 地 决定 是否 去
- Anh ấy lưỡng lự quyết định có nên đi hay không.
- 他 踌躇 地 回答 了 问题
- Anh ấy trả lời câu hỏi một cách do dự.
- 他 踌躇满志 地 开始 创业
- Anh ấy tự tin bắt đầu khởi nghiệp.
- 她 对 这次 机会 感到 踌躇
- Cô ấy thấy ldo dự trước cơ hội này.
- 她 在 这个 问题 上 踌躇 不定
- Cô ấy lưỡng lự không chắc chắn về vấn đề này.
- 老人 脸上 露出 踌躇 的 神色
- Trên mặt ông già có vẻ do dự.
- 复杂 的 问题 让 我 颇为 踌躇
- Vấn đề phức tạp khiến tôi khá do dự.
- 未知 的 前途 使 他 颇为 踌躇
- Tương lai không rõ ràng khiến anh khá do dự.
- 新 经理 踌躇满志 地 上任 了
- Người quản lý mới nghênh ngang lên chức rồi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 踌躇满志
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 踌躇满志 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm志›
满›
踌›
躇›