Hán tự: 踌
Đọc nhanh: 踌 (trù). Ý nghĩa là: do dự; chần chừ; lưỡng lự. Ví dụ : - 踌躇满志(对自己取得的成就非常得意)。 hết sức nghênh ngang đắc ý.. - 踌躇了半天,我终于直说了。 lưỡng lự một hồi lâu, cuối cùng tôi đã nói thẳng ra.
Ý nghĩa của 踌 khi là Động từ
✪ do dự; chần chừ; lưỡng lự
犹豫
- 踌躇满志 ( 对 自己 取得 的 成就 非常 得意 )
- hết sức nghênh ngang đắc ý.
- 踌躇 了 半天 , 我 终于 直说 了
- lưỡng lự một hồi lâu, cuối cùng tôi đã nói thẳng ra.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 踌
- 踌躇 了 半天 , 我 终于 直说 了
- lưỡng lự một hồi lâu, cuối cùng tôi đã nói thẳng ra.
- 踌躇满志 ( 对 自己 取得 的 成就 非常 得意 )
- hết sức nghênh ngang đắc ý.
- 她 踌躇 了 一会儿 才 离开
- Cô ấy do dự một lúc mới rời đi.
- 我 在 选择 专业 时 踌躇不决
- Tôi phân vân khi chọn chuyên ngành.
- 她 踌躇 了 几分钟 才 决定
- Cô ấy do dự mấy phút mới quyết định.
- 他 踌躇满志 地 走进 会场
- Anh ấy nghênh ngang bước vào hội trường.
- 他们 回答 得 很 踌躇
- Họ trả lời rất ngập ngừng.
- 她 踌躇 了 一会儿 才 回答
- Cô ấy ngập ngừng một lúc mới trả lời.
- 面对 难题 , 她 踌躇不前
- Gặp vẫn đề khó, cô ấy chần chừ lưỡng lự.
- 他 踌躇 地 决定 是否 去
- Anh ấy lưỡng lự quyết định có nên đi hay không.
- 他 在 门口 踌躇 了 许久
- Anh ấy ngập ngừng ở cửa hồi lâu.
- 他 踌躇 地 回答 了 问题
- Anh ấy trả lời câu hỏi một cách do dự.
- 他 踌躇满志 地 开始 创业
- Anh ấy tự tin bắt đầu khởi nghiệp.
- 她 对 这次 机会 感到 踌躇
- Cô ấy thấy ldo dự trước cơ hội này.
- 她 在 这个 问题 上 踌躇 不定
- Cô ấy lưỡng lự không chắc chắn về vấn đề này.
- 老人 脸上 露出 踌躇 的 神色
- Trên mặt ông già có vẻ do dự.
- 复杂 的 问题 让 我 颇为 踌躇
- Vấn đề phức tạp khiến tôi khá do dự.
- 未知 的 前途 使 他 颇为 踌躇
- Tương lai không rõ ràng khiến anh khá do dự.
- 新 经理 踌躇满志 地 上任 了
- Người quản lý mới nghênh ngang lên chức rồi.
Xem thêm 14 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 踌
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 踌 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm踌›