跟趟儿 gēn tàng er

Từ hán việt: 【cân thảng nhi】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "跟趟儿" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cân thảng nhi). Ý nghĩa là: theo kịp trình độ chung, kịp; còn kịp. Ví dụ : - 。 Ăn xong cơm tối rồi đi xem phim vẫn còn kịp.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 跟趟儿 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 跟趟儿 khi là Động từ

theo kịp trình độ chung

赶上一般人的水平

kịp; còn kịp

来得及

Ví dụ:
  • - chī wán 晚饭 wǎnfàn zài kàn 电影 diànyǐng hái gēn tàng ér

    - Ăn xong cơm tối rồi đi xem phim vẫn còn kịp.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 跟趟儿

  • - 跟班 gēnbān 干活儿 gànhuóer

    - cùng làm việc

  • - dài gēn dài 亲儿子 qīnérzi 一样 yīyàng

    - Ông ấy yêu thương tôi như con ruột.

  • - 昨天 zuótiān gēn 大哥 dàgē láo le 会儿 huìer

    - Hôm qua tôi và ông anh cả ngồi tán dóc với nhau một hồi.

  • - gēn 玩儿 wáner le 几把 jǐbǎ pái

    - Tôi cùng anh ấy chơi mấy ván bài.

  • - 人家 rénjiā gēn 说话 shuōhuà 怎么 zěnme 不理 bùlǐ chá ér

    - người ta đang nói chuyện với bạn, tại sao bạn không chú ý?

  • - zhè shì de 错儿 cuòér gēn 别人 biérén 无干 wúgān

    - đây là lỗi của tôi, không liên quan tới người khác.

  • - 一个 yígè 小伙子 xiǎohuǒzi 干活 gànhuó dōu dǐng tàng ér

    - một thằng con trai lớn như vậy mà làm việc chẳng bằng ai.

  • - bié gēn 那个 nàgè 玩意儿 wányìer 争论 zhēnglùn

    - Đừng cãi nhau với cái người đó.

  • - zhè shì gēn 闹着玩儿 nàozhewáner de 别当真 biédàngzhēn

    - chỉ đùa với anh thôi, anh đừng tưởng thật.

  • - xiān 打个 dǎgè 谱儿 pǔer 才能 cáinéng gēn 人家 rénjiā shāng 订合同 dìnghétóng

    - anh phải vạch kế hoạch trước, mới có thể thương lượng hợp đồng với người ta.

  • - 明天 míngtiān hái 有点 yǒudiǎn 事儿 shìer 不然 bùrán dào 可以 kěyǐ 陪你去 péinǐqù 一趟 yītàng

    - Sáng mai tôi còn có chút việc, nếu không thì có thể đi một chuyến với anh rồi.

  • - 别跟我 biégēnwǒ tāo 这个 zhègè bàn 包儿 bāoér

    - mày đừng có giở thủ đoạn này ra với tao

  • - 接到 jiēdào 电报 diànbào gēn 手儿 shǒuér shàng 汽车 qìchē zǒu le

    - anh ấy vừa nhận điện báo là lập tức lên xe ô-tô đi ngay.

  • - 我领 wǒlǐng 个头儿 gètouer 大家 dàjiā 跟着 gēnzhe 一起 yìqǐ chàng

    - tôi hát câu đầu, mọi người cùng hát theo.

  • - 这件 zhèjiàn 事儿 shìer hái nín 辛苦 xīnkǔ 一趟 yītàng

    - Việc này vẫn phải nhờ anh vất vả một chuyến.

  • - xiān 回家吧 huíjiāba gēn 尾儿 wěiér jiù

    - anh về nhà trước đi, tôi đi theo liền.

  • - gēn 我家 wǒjiā 女儿 nǚér 配得 pèidé shàng pēi

    - Nó mà cũng xứng với con gái tôi? tôi khinh!

  • - wèn gēn 佯儿 yángér

    - tôi hỏi nó, nó giả đò như không hay biết gì hết.

  • - 快点儿 kuàidiǎner 跟上 gēnshàng

    - Bạn hãy nhanh chóng đuổi theo anh ấy.

  • - chī wán 晚饭 wǎnfàn zài kàn 电影 diànyǐng hái gēn tàng ér

    - Ăn xong cơm tối rồi đi xem phim vẫn còn kịp.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 跟趟儿

Hình ảnh minh họa cho từ 跟趟儿

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 跟趟儿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhân 儿 (+0 nét)
    • Pinyin: ēr , ér , R , Rén
    • Âm hán việt: Nhi , Nhân
    • Nét bút:ノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LU (中山)
    • Bảng mã:U+513F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Tẩu 走 (+8 nét)
    • Pinyin: Chēng , Tāng , Tàng , Zhēng , Zhèng
    • Âm hán việt: Thảng , Tranh
    • Nét bút:一丨一丨一ノ丶丨丶ノ丨フ丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GOFBR (土人火月口)
    • Bảng mã:U+8D9F
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Túc 足 (+6 nét)
    • Pinyin: Gēn
    • Âm hán việt: Cân , Căn , Ngân
    • Nét bút:丨フ一丨一丨一フ一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RMAV (口一日女)
    • Bảng mã:U+8DDF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao