Đọc nhanh: 随机行走理论 (tuỳ cơ hành tẩu lí luận). Ý nghĩa là: Random-walk theory Lí thuyết bước đi ngẫu nhiên.
Ý nghĩa của 随机行走理论 khi là Danh từ
✪ Random-walk theory Lí thuyết bước đi ngẫu nhiên
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 随机行走理论
- 飞机 贴着 海面 飞行
- Máy bay bay sát mặt biển.
- 飞机 在 云层 上面 飞行
- Máy bay bay trên tầng mây.
- 疾步 行走
- rảo bước.
- 埃隆 · 马斯克 有个 理论 我们 每个 人
- Elon Musk có một giả thuyết rằng tất cả chúng ta đều chỉ là những nhân vật
- 隘路 上 行走 很 困难
- Đi bộ trên đường hẹp rất khó khăn.
- 这个 理论 他 完全 昧
- Anh ấy không biết gì về lý thuyết này.
- 行人 川流不息 地 走过
- Dòng người tấp nập qua lại.
- 机场 安检 迅速 放行 了 旅客
- An ninh sân bay nhanh chóng cho hành khách đi qua.
- 动如脱兔 ( 比喻 行动 迅速 , 像 逃走 的 兔子 一样 )
- nhanh nhẹn như thỏ chạy trốn.
- 这位 汉子 会 修理 机器
- Người đàn ông này biết sửa máy móc.
- 这是 一部 左 的 社会 理论 书
- Đây là một cuốn sách lý luận xã hội tiến bộ.
- 老 教授 主持 了 一次 理论 物理学家 的 研讨会
- Giáo sư già đã chủ trì một buổi hội thảo của các nhà lý thuyết vật lý.
- 电 使得 机场 铁路 旅行 快捷 , 安全 和 舒服
- Điện giúp cho việc di chuyển bằng đường sắt ở sân bay nhanh chóng, an toàn và thoải mái.
- 按 道理 行事
- làm việc theo đạo lý
- 她 在 危机 中 很 理智
- Cô ấy rất tỉnh táo trong tình huống khẩn cấp.
- 机器 正常 稳定 运行
- Máy móc vận hành bình thường ổn định.
- 不要 随便 谈论 公司 机密
- Đừng bàn tán linh tinh về bí mật công ty.
- 他 处理 事 灵活 , 善 随机应变
- Anh ấy xử lý công việc linh hoạt, giỏi ứng biến mọi tình huống.
- 起重机 下 , 禁止 行走 或 停留
- dưới cần cẩu, cấm đi lại hoặc dừng lại
- 大家 理论 行为 对错
- Mọi người tranh luận hành vi đúng sai.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 随机行走理论
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 随机行走理论 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm机›
理›
行›
论›
走›
随›