Đọc nhanh: 跟班 (cân ban). Ý nghĩa là: cùng, người hầu; tuỳ tùng; tai sai đắc lực; lâu la. Ví dụ : - 跟班干活儿。 cùng làm việc. - 跟班听课 cùng nghe giảng
Ý nghĩa của 跟班 khi là Động từ
✪ cùng
随同某一劳动集体或学习集体 (劳动或学习)
- 跟班 干活儿
- cùng làm việc
- 跟班 听课
- cùng nghe giảng
✪ người hầu; tuỳ tùng; tai sai đắc lực; lâu la
旧时跟随在官员身边供使唤的人也叫跟班儿的
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 跟班
- 你 跟 诺亚 谈过 了
- Bạn đã nói chuyện với Noah.
- 他 弟弟 是 上班族
- Em trai tôi là dân văn phòng.
- 你 跟 他 弟弟 说谎 了
- Bạn đã nói dối em trai anh ấy.
- 哥哥 跟 弟弟 打架 了
- Anh trai đánh nhau với em trai.
- 我 常常 跟 伯伯 聊天
- Tôi thường xuyên nói chuyện với bác.
- 跟 斯蒂芬 · 斯皮尔伯格 说 吃屎 去 吧
- Bảo Steven Spielberg liếm mông tôi.
- 跟 纬线 垂直 的 线 叫做 经线
- Đường thẳng góc với vĩ tuyến gọi là kinh tuyến.
- 我 跟 亚利桑 德拉 · 利兹 谈过 了
- Tôi đã nói chuyện với Alexandra Leeds.
- 哥哥 跟 我 的 朋友 恋爱 了
- Anh trai tôi đang yêu bạn tôi.
- 战哥 去 探班
- Anh Chiến đi tham ban
- 跟 海军 士官 加西亚 一样
- Giống như Petty Officer Garcia.
- 加班加点
- Thêm ca thêm giờ.
- 去 新泽西州 跟 去 俄克拉何马州 不是 一条 路
- New Jersey không phải trên đường đến Oklahoma.
- 肯定 跟 这事 有 联系
- Nó phải được kết nối.
- 雪城 警察局长 刚 跟 我 联系 说
- Cảnh sát trưởng Syracuse vừa gọi cho tôi để nói với tôi
- 鲁班 的 传说
- truyền thuyết về Lỗ Ban.
- 跟班 听课
- cùng nghe giảng
- 跟班 干活儿
- cùng làm việc
- 我 跟 了 同事 一起 加班
- Tôi đã tăng ca cùng đồng nghiệp.
- 我 跟 老张 同事 过 三年 , 他教 了 我 很多 东西 , 我 一直 特别感谢 他
- Tôi đã làm việc với Lão Trương được ba năm và anh ấy đã dạy tôi rất nhiều điều, tôi luôn rất biết ơn anh ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 跟班
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 跟班 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm班›
跟›
bám theo; bám đuôi; đuổi theo
gia nô; nô tàigia nô; kẻ cam tâm làm tôi tớ cho người
tôi tớ; tay sai; chư hầubầy tôibồi
nô tì
Nô Lệ
theo; đi theotuỳ tùng; nhân viên tuỳ tùng
Đi Theo, Đuổi Theo, Theo Đuôi
Đi Cùng
đi theo (thủ trưởng)nhân viên tuỳ tùng; người đi theohộ tòng
Theo
nô bộc; đầy tớ; người hầu; đày tớtôi đòi
Cái Đuôi