跟班 gēnbān

Từ hán việt: 【cân ban】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "跟班" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cân ban). Ý nghĩa là: cùng, người hầu; tuỳ tùng; tai sai đắc lực; lâu la. Ví dụ : - 。 cùng làm việc. - cùng nghe giảng

Xem ý nghĩa và ví dụ của 跟班 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 跟班 khi là Động từ

cùng

随同某一劳动集体或学习集体 (劳动或学习)

Ví dụ:
  • - 跟班 gēnbān 干活儿 gànhuóer

    - cùng làm việc

  • - 跟班 gēnbān 听课 tīngkè

    - cùng nghe giảng

người hầu; tuỳ tùng; tai sai đắc lực; lâu la

旧时跟随在官员身边供使唤的人也叫跟班儿的

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 跟班

  • - gēn 诺亚 nuòyà 谈过 tánguò le

    - Bạn đã nói chuyện với Noah.

  • - 弟弟 dìdì shì 上班族 shàngbānzú

    - Em trai tôi là dân văn phòng.

  • - gēn 弟弟 dìdì 说谎 shuōhuǎng le

    - Bạn đã nói dối em trai anh ấy.

  • - 哥哥 gēge gēn 弟弟 dìdì 打架 dǎjià le

    - Anh trai đánh nhau với em trai.

  • - 常常 chángcháng gēn 伯伯 bóbó 聊天 liáotiān

    - Tôi thường xuyên nói chuyện với bác.

  • - gēn 斯蒂芬 sīdìfēn · 斯皮尔伯格 sīpíěrbógé shuō 吃屎 chīshǐ ba

    - Bảo Steven Spielberg liếm mông tôi.

  • - gēn 纬线 wěixiàn 垂直 chuízhí de 线 xiàn 叫做 jiàozuò 经线 jīngxiàn

    - Đường thẳng góc với vĩ tuyến gọi là kinh tuyến.

  • - gēn 亚利桑 yàlìsāng 德拉 délā · 利兹 lìzī 谈过 tánguò le

    - Tôi đã nói chuyện với Alexandra Leeds.

  • - 哥哥 gēge gēn de 朋友 péngyou 恋爱 liànài le

    - Anh trai tôi đang yêu bạn tôi.

  • - 战哥 zhàngē 探班 tànbān

    - Anh Chiến đi tham ban

  • - gēn 海军 hǎijūn 士官 shìguān 加西亚 jiāxīyà 一样 yīyàng

    - Giống như Petty Officer Garcia.

  • - 加班加点 jiābānjiādiǎn

    - Thêm ca thêm giờ.

  • - 新泽西州 xīnzéxīzhōu gēn 俄克拉何马州 ékèlāhémǎzhōu 不是 búshì 一条 yītiáo

    - New Jersey không phải trên đường đến Oklahoma.

  • - 肯定 kěndìng gēn 这事 zhèshì yǒu 联系 liánxì

    - Nó phải được kết nối.

  • - 雪城 xuěchéng 警察局长 jǐngchájúzhǎng gāng gēn 联系 liánxì shuō

    - Cảnh sát trưởng Syracuse vừa gọi cho tôi để nói với tôi

  • - 鲁班 lǔbān de 传说 chuánshuō

    - truyền thuyết về Lỗ Ban.

  • - 跟班 gēnbān 听课 tīngkè

    - cùng nghe giảng

  • - 跟班 gēnbān 干活儿 gànhuóer

    - cùng làm việc

  • - gēn le 同事 tóngshì 一起 yìqǐ 加班 jiābān

    - Tôi đã tăng ca cùng đồng nghiệp.

  • - gēn 老张 lǎozhāng 同事 tóngshì guò 三年 sānnián 他教 tājiào le 很多 hěnduō 东西 dōngxī 一直 yìzhí 特别感谢 tèbiégǎnxiè

    - Tôi đã làm việc với Lão Trương được ba năm và anh ấy đã dạy tôi rất nhiều điều, tôi luôn rất biết ơn anh ấy.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 跟班

Hình ảnh minh họa cho từ 跟班

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 跟班 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Ngọc 玉 (+6 nét)
    • Pinyin: Bān
    • Âm hán việt: Ban
    • Nét bút:一一丨一丶ノ一一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:MGILG (一土戈中土)
    • Bảng mã:U+73ED
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Túc 足 (+6 nét)
    • Pinyin: Gēn
    • Âm hán việt: Cân , Căn , Ngân
    • Nét bút:丨フ一丨一丨一フ一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RMAV (口一日女)
    • Bảng mã:U+8DDF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao