Đọc nhanh: 随从 (tuỳ tòng). Ý nghĩa là: đi theo (thủ trưởng), nhân viên tuỳ tùng; người đi theo, hộ tòng. Ví dụ : - 随从师长南征北战。 đi theo sư đoàn trưởng Nam chinh Bắc chiến.
✪ đi theo (thủ trưởng)
跟随 (首长)
- 随从 师长 南征北战
- đi theo sư đoàn trưởng Nam chinh Bắc chiến.
✪ nhân viên tuỳ tùng; người đi theo
随从人员; 帝王或官吏的随从
✪ hộ tòng
跟随保卫
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 随从
- 阿尔伯特 · 爱因斯坦 从 没有 过 驾驶执照
- Albert einstein chưa bao giờ có bằng lái xe.
- 巴巴儿 地 从 远道 赶来
- cất công vượt đường xa đến.
- 我 很 抱歉 艾瑞克 没法 从 扎伊尔 回来
- Tôi chỉ xin lỗi vì Eric không thể lấy lại từ Zaire.
- 他 在 尼日利亚 从事 银行业
- Anh ấy làm việc ở Nigeria trong lĩnh vực ngân hàng.
- 那 是从 亚利桑那州 寄来 的
- Nó được đóng dấu bưu điện từ Arizona.
- 子弹 刺溜 刺溜 地 从 耳边 擦过去
- đạn rít líu chíu bên tai.
- 飞机 从 云端 飞来
- máy bay từ trong mây bay ra.
- 飞机 每天 从 这里 飞过
- Máy bay bay qua đây mỗi ngày.
- 我们 从 阿根廷 进口 了 肉类
- Chúng tôi nhập khẩu thịt từ Argentina.
- 李教授 水洁冰清 , 从不 随波逐流 , 一直 都 受到 学生 们 的 爱戴
- Giáo sư Lý là người có phẩm chất thanh cao, không bao giờ mất lập trường,nên luôn được học sinh yêu mến.
- 随驾 扈从
- hộ giá
- 前呼后拥 ( 形容 随从 很多 )
- tiền hô hậu ủng.
- 他 随想 随说 , 从不 犹豫
- Anh ấy nghĩ gì nói nấy ngay, không do dự.
- 我 从小 就 被 教育 , 不能 随便 嚼舌头
- Tôi từ nhỏ đã được dạy rằng, không được tùy ý nói xấu sau lưng người khác.
- 随从 师长 南征北战
- đi theo sư đoàn trưởng Nam chinh Bắc chiến.
- 国王 的 从 随 他 去 打猎
- Tùy tùng của nhà vua theo ông đi săn.
- 他 对 别人 的 要求 , 从不 随口答应
- anh ấy đối với yêu cầu của người khác, trước giờ chưa từng tùy tiện đáp ứng
- 他们 形影相随 , 从未 分开 过
- Họ luôn gắn bó, chưa bao giờ rời xa nhau.
- 他 身边 有 很多 随从
- Bên cạnh anh ấy có nhiều người tùy tùng.
- 随 先生 是 我 的 朋友
- Ông Tùy là bạn của tôi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 随从
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 随从 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm从›
随›
người đi theo hầu; người hầu
bám theo; bám đuôi; đuổi theo
tuỳ tùng; hộ tống (của vua quan)đi theo; hộ tống; hộ; đi theo sau
theo; đi theotuỳ tùng; nhân viên tuỳ tùng
Đi Theo, Đuổi Theo, Theo Đuôi
Đi Cùng
Theo
cùngngười hầu; tuỳ tùng; tai sai đắc lực; lâu la