Đọc nhanh: 追寻 (truy tầm). Ý nghĩa là: truy tìm; truy tầm; truy nã; dõi tìm. Ví dụ : - 追寻走散的同伴。 tìm bạn bị thất lạc.. - 追寻美好的人生。 tìm cuộc sống tốt đẹp.
Ý nghĩa của 追寻 khi là Động từ
✪ truy tìm; truy tầm; truy nã; dõi tìm
跟踪寻找
- 追寻 走散 的 同伴
- tìm bạn bị thất lạc.
- 追寻 美好 的 人生
- tìm cuộc sống tốt đẹp.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 追寻
- 追问 根由
- truy hỏi nguyên do.
- 追根溯源
- tìm nguồn gốc
- 追问 根底
- truy tìm nguồn gốc
- 达拉斯 分部 在 追查 此事
- Bộ phận Dallas đang tham gia vào đó.
- 追悼
- truy điệu
- 追悼会
- lễ truy điệu
- 好几位 国际 知名人士 出席 了 这位 政治家 的 追悼 仪式
- Nhiều nhân vật nổi tiếng quốc tế đã tham dự lễ tang của nhà chính trị này.
- 追赶 野兔
- đuổi theo thỏ hoang
- 追逐 野兽
- đuổi theo dã thú; đuổi theo thú hoang.
- 寻欢作乐
- mua vui
- 追求
- Theo đuổi.
- 追求 异性
- theo đuổi người khác giới.
- 他 总是 追求 虚荣
- Anh ta luôn theo đuổi hư vinh.
- 她 一直 在 追寻着 吉祥
- Cô ấy luôn tìm kiếm sự may mắn.
- 追寻 走散 的 同伴
- tìm bạn bị thất lạc.
- 追寻 历史 的 足迹
- Theo dấu chân lịch sử.
- 勇敢 前行 , 追寻 美好 前途
- Can đảm tiến lên, theo đuổi tương lai tươi đẹp.
- 追寻 美好 的 人生
- tìm cuộc sống tốt đẹp.
- 他们 将 把 探索 追寻 到底
- Họ sẽ theo đuổi sự khám phá đến cùng.
- 他 锲而不舍 地 追求 梦想
- Anh kiên nhẫn theo đuổi ước mơ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 追寻
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 追寻 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm寻›
追›