陪同 péitóng

Từ hán việt: 【bồi đồng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "陪同" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bồi đồng). Ý nghĩa là: cùng đi; đi cùng; tháp tùng; hộ tống, cùng; cùng với. Ví dụ : - 。 Tôi đi cùng cô ấy đến bệnh viện khám bệnh.. - 。 Cô ấy đi cùng cha mẹ đến trung tâm mua sắm.. - 。 Tôi đi cùng cô ấy làm thủ tục visa.

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của 陪同 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 陪同 khi là Động từ

cùng đi; đi cùng; tháp tùng; hộ tống

陪着一同(从事某项活动)

Ví dụ:
  • - 陪同 péitóng 医院 yīyuàn 看病 kànbìng

    - Tôi đi cùng cô ấy đến bệnh viện khám bệnh.

  • - 陪同 péitóng 父母 fùmǔ 商场 shāngchǎng 购物 gòuwù

    - Cô ấy đi cùng cha mẹ đến trung tâm mua sắm.

  • - 陪同 péitóng 办理 bànlǐ 签证 qiānzhèng

    - Tôi đi cùng cô ấy làm thủ tục visa.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của 陪同 khi là Danh từ

cùng; cùng với

陪着做某事的人

Ví dụ:
  • - 陪同 péitóng kàn 医生 yīshēng

    - Tôi đi cùng anh ấy đến gặp bác sĩ.

  • - 陪同 péitóng 朋友 péngyou 旅行 lǚxíng le

    - Cô ấy đi du lịch cùng bạn.

  • - 我们 wǒmen 陪同 péitóng 父母 fùmǔ 散步 sànbù

    - Chúng tôi đi dạo cùng bố mẹ.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 陪同

  • - 亚洲各国 yàzhōugèguó 文化 wénhuà 不同 bùtóng

    - Văn hóa của các quốc gia châu Á khác nhau.

  • - 阿姨 āyí shì 妈妈 māma de 同事 tóngshì

    - Dì Lý là đồng nghiệp của mẹ tôi.

  • - yòng 白描 báimiáo de 手法 shǒufǎ 折射 zhéshè 不同 bùtóng 人物 rénwù de 不同 bùtóng 心态 xīntài

    - dùng cách viết mộc mạc để thể hiện tâm trạng không giống nhau của những nhân vật khác nhau.

  • - 一个 yígè 叙利亚 xùlìyà de 女同性恋 nǚtóngxìngliàn 博主 bózhǔ

    - Một blogger đồng tính nữ đến từ Syria.

  • - 他同 tātóng 哥哥 gēge 一样 yīyàng 聪明 cōngming

    - Anh ấy thông minh như anh trai mình.

  • - 他们 tāmen zhe 签合同 qiānhétóng

    - Họ ép buộc anh ấy ký hợp đồng.

  • - liǎng 国联 guólián wèi 友好 yǒuhǎo 同盟 tóngméng

    - Hai nước liên kết thành đồng minh hữu hảo.

  • - 同胞 tóngbāo 姐妹 jiěmèi

    - chị em ruột

  • - yǒu 同学 tóngxué 姓魏 xìngwèi

    - Tôi có một bạn cùng lớp họ Ngụy.

  • - 大家 dàjiā 不约而同 bùyuēértóng de shuō

    - Mọi người không hẹn mà cùng nói.

  • - hěn 同情 tóngqíng 那个 nàgè 可怜 kělián de 乞丐 qǐgài

    - Tôi rất đồng cảm với người ăn xin đáng thương kia.

  • - 陪同 péitóng 办理 bànlǐ 签证 qiānzhèng

    - Tôi đi cùng cô ấy làm thủ tục visa.

  • - 陪同 péitóng 医院 yīyuàn 看病 kànbìng

    - Tôi đi cùng cô ấy đến bệnh viện khám bệnh.

  • - 我们 wǒmen 陪同 péitóng 父母 fùmǔ 散步 sànbù

    - Chúng tôi đi dạo cùng bố mẹ.

  • - 陪同 péitóng kàn 医生 yīshēng

    - Tôi đi cùng anh ấy đến gặp bác sĩ.

  • - 陪同 péitóng 父母 fùmǔ 商场 shāngchǎng 购物 gòuwù

    - Cô ấy đi cùng cha mẹ đến trung tâm mua sắm.

  • - 陪同 péitóng 朋友 péngyou 旅行 lǚxíng le

    - Cô ấy đi du lịch cùng bạn.

  • - 这里 zhèlǐ yǒu 当地人 dāngdìrén 导游 dǎoyóu 陪同 péitóng

    - Ở đây có người địa phương hướng dẫn.

  • - 陪同 péitóng 我们 wǒmen zài 上海 shànghǎi 各处 gèchù 观光 guānguāng le 一番 yīfān

    - Anh ấy đưa chúng tôi đi tham quan khắp Thượng Hải.

  • - gēn 老张 lǎozhāng 同事 tóngshì guò 三年 sānnián 他教 tājiào le 很多 hěnduō 东西 dōngxī 一直 yìzhí 特别感谢 tèbiégǎnxiè

    - Tôi đã làm việc với Lão Trương được ba năm và anh ấy đã dạy tôi rất nhiều điều, tôi luôn rất biết ơn anh ấy.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 陪同

Hình ảnh minh họa cho từ 陪同

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 陪同 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin: Tóng , Tòng
    • Âm hán việt: Đồng
    • Nét bút:丨フ一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BMR (月一口)
    • Bảng mã:U+540C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Phụ 阜 (+8 nét)
    • Pinyin: Péi
    • Âm hán việt: Bồi
    • Nét bút:フ丨丶一丶ノ一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NLYTR (弓中卜廿口)
    • Bảng mã:U+966A
    • Tần suất sử dụng:Cao