Đọc nhanh: 随同 (tuỳ đồng). Ý nghĩa là: đi cùng. Ví dụ : - 几位有经验的老工人随同工程师到场地查勘。 Mấy công nhân cũ đi cùng với kỹ sư tới hiện trường kiểm tra công việc.
Ý nghĩa của 随同 khi là Động từ
✪ đi cùng
跟着;陪着
- 几位 有 经验 的 老工人 随同 工程师 到 场地 查勘
- Mấy công nhân cũ đi cùng với kỹ sư tới hiện trường kiểm tra công việc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 随同
- 我 的 同学 叫 阿轲
- Bạn học tôi tên là Kha.
- 亚洲各国 文化 不同
- Văn hóa của các quốc gia châu Á khác nhau.
- 民族 同化
- đồng hoá dân tộc
- 李 阿姨 是 我 妈妈 的 同事
- Dì Lý là đồng nghiệp của mẹ tôi.
- 用 白描 的 手法 折射 不同 人物 的 不同 心态
- dùng cách viết mộc mạc để thể hiện tâm trạng không giống nhau của những nhân vật khác nhau.
- 查尔斯 不 同意
- Charles chống lại nó.
- 一个 叙利亚 的 女同性恋 博主
- Một blogger đồng tính nữ đến từ Syria.
- 他同 哥哥 一样 聪明
- Anh ấy thông minh như anh trai mình.
- 在 战后 的 波斯尼亚 随处可见
- Được tìm thấy trên khắp Bosnia sau chiến tranh
- 弗兰克 · 普拉 迪是 同性 婚姻 的 忠实 支持者
- Frank Prady là người rất ủng hộ hôn nhân đồng tính.
- 他们 拉 着 他 签合同
- Họ ép buộc anh ấy ký hợp đồng.
- 两 国联 为 友好 同盟
- Hai nước liên kết thành đồng minh hữu hảo.
- 苏菲 随时 会 来
- Sophie sẽ ở đây bất cứ lúc nào.
- 我 随手 画 的 超 椭圆 黎曼 曲面 而已
- Đó chỉ là một hình vẽ nguệch ngoạc của một bề mặt Riemann hình chữ nhật.
- 同胞 姐妹
- chị em ruột
- 同胞兄弟
- anh em ruột
- 啊 , 好 的 , 我 同意
- Ờ, được rồi, tôi đồng ý.
- 数百只 小艇 随同 这艘 班轮 驶入 港湾
- Hàng trăm chiếc thuyền nhỏ đi cùng chiếc thuyền lớn vào cảng.
- 几位 有 经验 的 老工人 随同 工程师 到 场地 查勘
- Mấy công nhân cũ đi cùng với kỹ sư tới hiện trường kiểm tra công việc.
- 随 先生 是 我 的 朋友
- Ông Tùy là bạn của tôi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 随同
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 随同 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm同›
随›
Cùng, Đi Cùng, Đi Với
bám theo; bám đuôi; đuổi theo
kèm; đi cùng; cùng
theo; đi theotuỳ tùng; nhân viên tuỳ tùng
Đi Theo, Đuổi Theo, Theo Đuôi
Cùng Đi, Đi Cùng, Tháp Tùng
Đi Đôi Với, Kèm Theo, Theo
đi theo (thủ trưởng)nhân viên tuỳ tùng; người đi theohộ tòng
cùng đi; tháp tùng; tiếp; hầu
Theo
cùngngười hầu; tuỳ tùng; tai sai đắc lực; lâu la
đi cùngtuỳ hành; đồng hành