Đọc nhanh: 跟进 (cân tiến). Ý nghĩa là: đi theo; theo dõi; tiến lên cùng. Ví dụ : - 我会跟进这个问题。 Tôi sẽ theo dõi vấn đề này.. - 她跟进了每个细节。 Cô ấy đã theo dõi từng chi tiết.. - 小狗一直跟进主人。 Chú chó nhỏ luôn đi theo chủ.
Ý nghĩa của 跟进 khi là Động từ
✪ đi theo; theo dõi; tiến lên cùng
跟随前进;跟着上前
- 我会 跟进 这个 问题
- Tôi sẽ theo dõi vấn đề này.
- 她 跟进 了 每个 细节
- Cô ấy đã theo dõi từng chi tiết.
- 小狗 一直 跟进 主人
- Chú chó nhỏ luôn đi theo chủ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 跟进
- 弟弟 扛着 椅子 进屋
- Em trai khiêng chiếc ghế vào phòng.
- 你 跟 他 弟弟 说谎 了
- Bạn đã nói dối em trai anh ấy.
- 我 常常 跟 伯伯 聊天
- Tôi thường xuyên nói chuyện với bác.
- 跟 斯蒂芬 · 斯皮尔伯格 说 吃屎 去 吧
- Bảo Steven Spielberg liếm mông tôi.
- 机器 进行 扫射
- Máy tiến hành quét xạ.
- 妖精 溜进 坎贝尔 家
- Yêu tinh lẻn vào nhà Campbell
- 我 跟 亚利桑 德拉 · 利兹 谈过 了
- Tôi đã nói chuyện với Alexandra Leeds.
- 他 把 颗粒 粮食 放进 袋子 里
- Anh ấy cho các hạt lương thực vào túi.
- 他 一进 屋子 , 跟 手 就 把门 关上 了
- anh ấy vừa vào nhà là tiện tay đóng luôn cửa lại.
- 他 想 , 既然 来到 了 门口 , 莫如 跟着 进去 看看
- anh ấy nghĩ rằng, đã đến trước cửa rồi, chi bằng đi vào xem sao.
- 跟进 工厂 体系 认证 、 客户 验厂 、 客户 来厂 验货 事务
- Các việc như theo dõi chứng nhận hệ thống nhà máy, khách hàng đi kiểm tra nhà máy và khách hàng đến nhà máy kiểm tra hàng.
- 他 没有 跟 别人 打招呼 , 一径 走进 屋里
- anh ấy không chào mọi người, đi thẳng một mạch vào phòng.
- 小狗 一直 跟进 主人
- Chú chó nhỏ luôn đi theo chủ.
- 跟 同志 推心置腹 地 交换意见 , 有利于 沟通思想 , 改进 工作
- Trao đổi chân tình quan điểm với đồng chí có lợi cho việc truyền đạt ý kiến và cải thiện công việc.
- 她 跟进 了 每个 细节
- Cô ấy đã theo dõi từng chi tiết.
- 他 跟随 老师 走进 教室
- Anh ấy theo thầy vào lớp học.
- 他 走进 房间 , 跟着 关门
- Anh ấy bước vào phòng, tiếp theo đóng cửa.
- 孩子 们 跟着 老师 走进 教室
- Trẻ em theo sau thầy giáo vào lớp học.
- 我会 跟进 这个 问题
- Tôi sẽ theo dõi vấn đề này.
- 我 跟 老张 同事 过 三年 , 他教 了 我 很多 东西 , 我 一直 特别感谢 他
- Tôi đã làm việc với Lão Trương được ba năm và anh ấy đã dạy tôi rất nhiều điều, tôi luôn rất biết ơn anh ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 跟进
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 跟进 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm跟›
进›