跟进 gēn jìn

Từ hán việt: 【cân tiến】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "跟进" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cân tiến). Ý nghĩa là: đi theo; theo dõi; tiến lên cùng. Ví dụ : - 。 Tôi sẽ theo dõi vấn đề này.. - 。 Cô ấy đã theo dõi từng chi tiết.. - 。 Chú chó nhỏ luôn đi theo chủ.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 跟进 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 跟进 khi là Động từ

đi theo; theo dõi; tiến lên cùng

跟随前进;跟着上前

Ví dụ:
  • - 我会 wǒhuì 跟进 gēnjìn 这个 zhègè 问题 wèntí

    - Tôi sẽ theo dõi vấn đề này.

  • - 跟进 gēnjìn le 每个 měigè 细节 xìjié

    - Cô ấy đã theo dõi từng chi tiết.

  • - 小狗 xiǎogǒu 一直 yìzhí 跟进 gēnjìn 主人 zhǔrén

    - Chú chó nhỏ luôn đi theo chủ.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 跟进

  • - 弟弟 dìdì 扛着 kángzhe 椅子 yǐzi 进屋 jìnwū

    - Em trai khiêng chiếc ghế vào phòng.

  • - gēn 弟弟 dìdì 说谎 shuōhuǎng le

    - Bạn đã nói dối em trai anh ấy.

  • - 常常 chángcháng gēn 伯伯 bóbó 聊天 liáotiān

    - Tôi thường xuyên nói chuyện với bác.

  • - gēn 斯蒂芬 sīdìfēn · 斯皮尔伯格 sīpíěrbógé shuō 吃屎 chīshǐ ba

    - Bảo Steven Spielberg liếm mông tôi.

  • - 机器 jīqì 进行 jìnxíng 扫射 sǎoshè

    - Máy tiến hành quét xạ.

  • - 妖精 yāojing 溜进 liūjìn 坎贝尔 kǎnbèiěr jiā

    - Yêu tinh lẻn vào nhà Campbell

  • - gēn 亚利桑 yàlìsāng 德拉 délā · 利兹 lìzī 谈过 tánguò le

    - Tôi đã nói chuyện với Alexandra Leeds.

  • - 颗粒 kēlì 粮食 liángshí 放进 fàngjìn 袋子 dàizi

    - Anh ấy cho các hạt lương thực vào túi.

  • - 一进 yījìn 屋子 wūzi gēn shǒu jiù 把门 bǎmén 关上 guānshàng le

    - anh ấy vừa vào nhà là tiện tay đóng luôn cửa lại.

  • - xiǎng 既然 jìrán 来到 láidào le 门口 ménkǒu 莫如 mòrú 跟着 gēnzhe 进去 jìnqù 看看 kànkàn

    - anh ấy nghĩ rằng, đã đến trước cửa rồi, chi bằng đi vào xem sao.

  • - 跟进 gēnjìn 工厂 gōngchǎng 体系 tǐxì 认证 rènzhèng 客户 kèhù 验厂 yànchǎng 客户 kèhù 来厂 láichǎng 验货 yànhuò 事务 shìwù

    - Các việc như theo dõi chứng nhận hệ thống nhà máy, khách hàng đi kiểm tra nhà máy và khách hàng đến nhà máy kiểm tra hàng.

  • - 没有 méiyǒu gēn 别人 biérén 打招呼 dǎzhāohu 一径 yījìng 走进 zǒujìn 屋里 wūlǐ

    - anh ấy không chào mọi người, đi thẳng một mạch vào phòng.

  • - 小狗 xiǎogǒu 一直 yìzhí 跟进 gēnjìn 主人 zhǔrén

    - Chú chó nhỏ luôn đi theo chủ.

  • - gēn 同志 tóngzhì 推心置腹 tuīxīnzhìfù 交换意见 jiāohuànyìjiàn 有利于 yǒulìyú 沟通思想 gōutōngsīxiǎng 改进 gǎijìn 工作 gōngzuò

    - Trao đổi chân tình quan điểm với đồng chí có lợi cho việc truyền đạt ý kiến ​​và cải thiện công việc.

  • - 跟进 gēnjìn le 每个 měigè 细节 xìjié

    - Cô ấy đã theo dõi từng chi tiết.

  • - 跟随 gēnsuí 老师 lǎoshī 走进 zǒujìn 教室 jiàoshì

    - Anh ấy theo thầy vào lớp học.

  • - 走进 zǒujìn 房间 fángjiān 跟着 gēnzhe 关门 guānmén

    - Anh ấy bước vào phòng, tiếp theo đóng cửa.

  • - 孩子 háizi men 跟着 gēnzhe 老师 lǎoshī 走进 zǒujìn 教室 jiàoshì

    - Trẻ em theo sau thầy giáo vào lớp học.

  • - 我会 wǒhuì 跟进 gēnjìn 这个 zhègè 问题 wèntí

    - Tôi sẽ theo dõi vấn đề này.

  • - gēn 老张 lǎozhāng 同事 tóngshì guò 三年 sānnián 他教 tājiào le 很多 hěnduō 东西 dōngxī 一直 yìzhí 特别感谢 tèbiégǎnxiè

    - Tôi đã làm việc với Lão Trương được ba năm và anh ấy đã dạy tôi rất nhiều điều, tôi luôn rất biết ơn anh ấy.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 跟进

Hình ảnh minh họa cho từ 跟进

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 跟进 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Túc 足 (+6 nét)
    • Pinyin: Gēn
    • Âm hán việt: Cân , Căn , Ngân
    • Nét bút:丨フ一丨一丨一フ一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RMAV (口一日女)
    • Bảng mã:U+8DDF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+4 nét)
    • Pinyin: Jìn
    • Âm hán việt: Tiến , Tấn
    • Nét bút:一一ノ丨丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YTT (卜廿廿)
    • Bảng mã:U+8FDB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao