Đọc nhanh: 跟头 (cân đầu). Ý nghĩa là: ngã; ngã nhào; ngã lộn nhào; bổ nhào; lộn nhào; ngã lộn. Ví dụ : - 栽跟头 trồng cây chuối. - 翻跟头 nhào lộn
✪ ngã; ngã nhào; ngã lộn nhào; bổ nhào; lộn nhào; ngã lộn
(人、物等) 失去平衡而摔倒或向下弯曲而翻转的动作
- 栽跟头
- trồng cây chuối
- 翻跟头
- nhào lộn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 跟头
- 扎 一根 红头绳
- Buộc một chiếc băng đô màu đỏ.
- 一头 扎进 书堆 里
- Lao đầu vào đống sách.
- 头像 挂衣架 , 瘦 巴巴 的 伴
- Một buổi hẹn hò mỏng manh kỳ quái với một cái móc treo đầu?
- 我 常常 跟 伯伯 聊天
- Tôi thường xuyên nói chuyện với bác.
- 栽跟头
- trồng cây chuối
- 翻跟头
- nhào lộn
- 把 他 搡 了 个 跟头
- xô anh ấy ngã một cái.
- 我 把 他 别 了 个 跟头
- Tôi ngáng chân làm cho anh ta ngã.
- 就 跟 嗑 了 摇头丸 一样
- Nó giống hệt như đang cực lạc!
- 他 跟 伙伴 抬 木头 , 总是 自己 抬 粗大 的 一头
- anh ấy cùng với mọi người khiêng gỗ, anh ấy cứ khiêng bên đầu to.
- 我领 个头儿 , 大家 跟着 一起 唱
- tôi hát câu đầu, mọi người cùng hát theo.
- 先头部队 跟 敌人 接火 了
- bộ đội đi đầu đã chạm súng với địch.
- 只要 你 领头 干 , 我 一定 跟 从 你
- chỉ cần anh đứng ra làm, tôi nhất định theo anh.
- 他 掼 了 一个 跟头
- nó ngã lộn nhào.
- 这次 他 栽 了 跟头
- Lần này anh ấy bị thất bại.
- 组织 上 叫 我 来 跟 你 接头
- tổ chức cử tôi đến liên hệ với anh.
- 走 到 跟前 我 才 看清 他 的 头 脸
- đi đến trước mặt tôi mới nhìn rõ diện mạo của anh ấy.
- 他 正在 火头上 , 等 他 消消气 再 跟 他 细说
- anh ấy đang trong cơn tức giận, đợi nguôi giận rồi hãy nói kỹ với anh ấy.
- 我 是 个 孩子 头儿 , 一 有空 就 爱 跟 孩子 们 在 一起
- tôi là người thích con nít, hễ rãnh là chơi với chúng nó.
- 投资 是 一项 风险 事业 , 就是 那些 懂行 的 人 有时 也 会 栽跟头
- Đầu tư là một hoạt động có rủi ro, ngay cả những người hiểu biết cũng đôi khi có thể gặp rủi ro.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 跟头
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 跟头 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm头›
跟›