Đọc nhanh: 横跨 (hoành khoá). Ý nghĩa là: kéo dài qua, vắt ngang qua, kéo dài, duỗi ra; kéo dài.
Ý nghĩa của 横跨 khi là Động từ
✪ kéo dài qua, vắt ngang qua, kéo dài
在...上形成拱形:从一个界限展开、伸展或延伸到另一界限
✪ duỗi ra; kéo dài
跨越 (如距离,时间,空间)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 横跨
- 书架上 的 书 横放 着
- Sách trên giá được đặt ngang.
- 才思 横溢
- bộc lộ tài trí
- 并排 横排 紧密 地 一个 挨 一个 地 排列 着 的 士兵 、 交通工具 或 装备
- Các lính, phương tiện giao thông hoặc thiết bị được sắp xếp sát nhau theo hàng ngang và cạnh nhau.
- 几条 破 板凳 横倒竖歪 地 放在 屋子里
- mấy cái ghế hư để lung tung trong nhà.
- 发横财
- làm giàu ngang xương.
- 江河 横溢
- nước sông lan tràn
- 沧海横流
- thiên hạ đại loạn; nước biển xanh chảy khắp nơi; xã hội như biển tràn, ở đâu cũng không yên ổn
- 跨越 障碍
- vượt qua chướng ngại.
- 横眉竖眼
- trợn mắt nhìn trừng trừng.
- 一横 的 两头 都 要 顿 一顿
- Viết nét ngang phải nhấn bút cả hai đầu.
- 横渡 长江
- vượt sông Trường Giang
- 跨越 长江天堑
- vượt qua những hiểm trở trên sông Trường Giang.
- 那间 跨屋 很 安静
- Phòng bên cạnh đó rất yên tĩnh.
- 横梁 稳固 横搭屋 中
- Xà ngang vững chắc được lắp trong nhà.
- 他 跨过 了 小溪
- Anh ấy bước qua con suối nhỏ.
- 这座 桥 横跨 在 两岸 之间
- Cây cầu này vắt ngang qua hai bờ.
- 这座 山脉 横跨 法国 和 瑞士 边界
- Dãy núi này nằm ở biên giới giữa Pháp và Thụy Sĩ.
- 桥梁 横向 跨越 河流
- Cây cầu vắt ngang qua sông.
- 大桥 巍然 横跨 在 长江 之上
- chiếc cầu to lớn sừng sững bắc ngang dòng Trường Giang
- 就算 她们 各自 过得 风生水 起 , 却 再也 无法 一起 妖孽 横行
- Ngay cả khi họ đã có một khoảng thời gian vui vẻ, họ không thể chạy loạn cùng nhau được nữa.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 横跨
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 横跨 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm横›
跨›