Đọc nhanh: 胜过 (thắng quá). Ý nghĩa là: Vượt qua; còn hơn; hơn hẳn. Ví dụ : - 这次成绩胜过了我的预期。 Kết quả lần này vượt qua dự đoán của tôi.. - 这部小说的销量胜过预期。 Doanh số của cuốn tiểu thuyết này vượt qua dự đoán.. - 他的成绩胜过了所有同学。 Thành tích của anh ấy vượt qua tất cả các bạn học.
Ý nghĩa của 胜过 khi là Động từ
✪ Vượt qua; còn hơn; hơn hẳn
超过
- 这次 成绩 胜过 了 我 的 预期
- Kết quả lần này vượt qua dự đoán của tôi.
- 这部 小说 的 销量 胜过 预期
- Doanh số của cuốn tiểu thuyết này vượt qua dự đoán.
- 他 的 成绩 胜过 了 所有 同学
- Thành tích của anh ấy vượt qua tất cả các bạn học.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 胜过
- 水平 巷道 穿过 矿脉 或 与 矿脉 平行 的 矿井 中 水平 或 近似 水平 的 巷道
- Đường hầm ngang chạy qua mạch khoáng hoặc trong các mỏ khoáng có đường hầm ngang hoặc gần ngang so với mạch khoáng.
- 丹尼尔 对 贝类 食物 过敏
- Danny bị dị ứng với động vật có vỏ.
- 阿尔伯特 · 爱因斯坦 从 没有 过 驾驶执照
- Albert einstein chưa bao giờ có bằng lái xe.
- 我 走过 霍尔 街 了
- Tôi đang đi qua đường Hall.
- 我 跟 亚利桑 德拉 · 利兹 谈过 了
- Tôi đã nói chuyện với Alexandra Leeds.
- 胜利 现在 对于 她 来说 已 遥不可及
- Chiến thắng hiện tại đối với cô ấy mà nói đã quá xa tầm với.
- 他 不过 是 个 孩子 耳
- Em ấy chỉ là một đứa trẻ mà thôi.
- 子弹 刺溜 刺溜 地 从 耳边 擦过去
- đạn rít líu chíu bên tai.
- 飞机 飞过 了 大气层
- Máy bay bay qua tầng khí quyển.
- 里根 说 过
- Reagan đã nói gì?
- 不过 要 对 着 西斯廷 教堂 好久 啦
- Bạn chỉ có thể nhìn chằm chằm vào Nhà nguyện Sistine quá lâu.
- 我 去过 三处 名胜
- Tôi đã đến ba địa điểm nổi tiếng.
- 这里 环境 胜过 去处
- Môi trường ở đây hơn hẳn chỗ trước kia.
- 实际行动 胜过 空洞 的 言辞
- hành động thực tế hơn hẳn lời nói trống rỗng.
- 这部 小说 的 销量 胜过 预期
- Doanh số của cuốn tiểu thuyết này vượt qua dự đoán.
- 我们 决不会 忘记 , 今天 的 胜利 是 经过 艰苦 的 斗争 得来 的
- chúng ta quyết không thể quên rằng, thắng lợi hôm nay là phải qua đấu tranh gian khổ mới có được.
- 这次 成绩 胜过 了 我 的 预期
- Kết quả lần này vượt qua dự đoán của tôi.
- 我们 实力 胜过 他们
- Sức mạnh của chúng tôi hơn họ.
- 他 的 成绩 胜过 了 所有 同学
- Thành tích của anh ấy vượt qua tất cả các bạn học.
- 我 跟 老张 同事 过 三年 , 他教 了 我 很多 东西 , 我 一直 特别感谢 他
- Tôi đã làm việc với Lão Trương được ba năm và anh ấy đã dạy tôi rất nhiều điều, tôi luôn rất biết ơn anh ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 胜过
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 胜过 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm胜›
过›