Đọc nhanh: 越级 (việt cấp). Ý nghĩa là: vượt cấp; vượt bậc (không theo thứ tự). Ví dụ : - 越级上诉 chống án vượt cấp. - 越级提拔。 đề bạt vượt cấp.
Ý nghĩa của 越级 khi là Động từ
✪ vượt cấp; vượt bậc (không theo thứ tự)
不按照一般的次序,越过直属的一级到更高的一级
- 越级 上诉
- chống án vượt cấp
- 越级 提拔
- đề bạt vượt cấp.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 越级
- 阶级斗争
- đấu tranh giai cấp
- 心神 飞越
- tinh thần phấn khởi
- 全国 足球 甲级联赛
- thi đấu vòng tròn giải A bóng đá toàn quốc.
- 苏联 曾 是 超级大国
- Liên Xô từng là siêu cường quốc.
- 殊品 , 完人 , 绝代佳人 卓越 无比 的 完美 事物 或 美人 ; 完人
- "殊品, 完人, 绝代佳人" có nghĩa là "vật phẩm đặc biệt, người hoàn hảo vượt trội, người đẹp vượt trội"
- 巴地市 是 越南 巴地 頭頓 省省 莅
- Thành phố Bà Rịa là tỉnh của Vũng Tàu, Bà Rịa, Việt Nam.
- 越过 斯坦 · 李家 马路 牙子
- Chúng tôi đã ở lề đường Stan Lee
- 越野车
- xe việt dã
- 红遍 全 越南
- Nổi tiếng khắp Việt Nam
- 越野赛跑
- cuộc chạy việt dã; thi chạy việt dã.
- 越野赛跑
- thi chạy việt dã
- 在 越南 , 劝酒 很 常见
- Ở Việt Nam, mời rượu rất phổ biến.
- 这个 城市 越来越 繁荣
- Thành phố này ngày càng phồn vinh.
- 公司 里 的 抱怨 越来越 多
- Ngày càng có nhiều khiếu nại trong công ty
- 是 莎士比亚 作品 中 比较 少见 的 中产阶级 作品
- Đây là một trong những vở kịch hiếm hoi của Shakespeare về tầng lớp trung lưu.
- 越级 提拔
- đề bạt vượt cấp.
- 越级 上诉
- chống án vượt cấp
- 级别 越高 , 责任 越大
- Cấp bậc càng cao, trách nhiệm càng lớn.
- 公司 越级 汇报 问题
- Công ty báo cáo vấn đề vượt cấp.
- 人群 越来越 多
- Đám đông ngày càng đông hơn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 越级
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 越级 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm级›
越›