穿过 chuānguò

Từ hán việt: 【xuyên quá】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "穿过" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự: 穿

Đọc nhanh: 穿 (xuyên quá). Ý nghĩa là: đi qua; băng qua; vượt qua; chui. Ví dụ : - 穿。 Tôi đã chỉ huy một chiếc mô tô nước vượt qua cơn bão điện. - 穿。 Anh ta vừa chui qua một cái lỗ trên hàng rào.. - 穿。 Anh ta đi đường tắt và cố gắng băng qua đường sắt.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 穿过 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 穿过 khi là Động từ

đi qua; băng qua; vượt qua; chui

从...一边走到另一边

Ví dụ:
  • - 指挥 zhǐhuī zhe 一辆 yīliàng 水上 shuǐshàng 摩托艇 mótuōtǐng 穿过 chuānguò le 一场 yīchǎng 雷雨 léiyǔ

    - Tôi đã chỉ huy một chiếc mô tô nước vượt qua cơn bão điện

  • - 穿过 chuānguò le 树篱 shùlí

    - Anh ta vừa chui qua một cái lỗ trên hàng rào.

  • - chāo le 近路 jìnlù xiǎng 穿过 chuānguò 铁路 tiělù

    - Anh ta đi đường tắt và cố gắng băng qua đường sắt.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 穿过

  • - 水平 shuǐpíng 巷道 hàngdào 穿过 chuānguò 矿脉 kuàngmài huò 矿脉 kuàngmài 平行 píngxíng de 矿井 kuàngjǐng zhōng 水平 shuǐpíng huò 近似 jìnsì 水平 shuǐpíng de 巷道 hàngdào

    - Đường hầm ngang chạy qua mạch khoáng hoặc trong các mỏ khoáng có đường hầm ngang hoặc gần ngang so với mạch khoáng.

  • - 穿 chuān 太过 tàiguò 冶艳 yěyàn

    - Cô ấy ăn mặc quá diêm dúa.

  • - chāo le 近路 jìnlù xiǎng 穿过 chuānguò 铁路 tiělù

    - Anh ta đi đường tắt và cố gắng băng qua đường sắt.

  • - 人群 rénqún 川流不息 chuānliúbùxī 穿过 chuānguò 广场 guǎngchǎng

    - Dòng người nối tiếp băng qua quảng trường.

  • - 送葬 sòngzàng 队伍 duìwǔ 缓缓 huǎnhuǎn 穿过 chuānguò 街道 jiēdào

    - Đoàn đám tang chậm chạp đi qua đường phố.

  • - 穿着 chuānzhe 过于 guòyú 花哨 huāshao

    - ăn mặc đẹp đẽ.

  • - 穿过 chuānguò de 衣服 yīfú 退 tuì 不了 bùliǎo

    - Quần áo đã mặc thì không thể trả lại.

  • - 穿过 chuānguò le 树篱 shùlí

    - do người địa phương dẫn đường, đi xuyên qua rừng rậm.

  • - 穿过 chuānguò le 树篱 shùlí

    - Anh ta vừa chui qua một cái lỗ trên hàng rào.

  • - 微微 wēiwēi de 阳光 yángguāng 穿过 chuānguò 树叶 shùyè

    - Ánh sáng nhẹ nhàng xuyên qua lá cây.

  • - yào 穿 chuān 高跟鞋 gāogēnxié 但是 dànshì 不要 búyào gāo de 太过分 tàiguòfèn

    - Mang giày cao gót, nhưng không quá cao.

  • - 孩子 háizi men 过年 guònián shí 穿 chuān xīn 衣服 yīfú

    - Trẻ em mặc quần áo mới trong dịp năm mới.

  • - 风从 fēngcóng 北方 běifāng chuī lái 刮过 guāguò 平原 píngyuán 穿过 chuānguò 山谷 shāngǔ

    - Cơn gió thổi từ phía bắc, thôi qua vùng đồng bằng và qua thung lũng.

  • - 穿过 chuānguò 客厅 kètīng 走向 zǒuxiàng 卧室 wòshì

    - Cô ấy đi qua phòng khách để vào phòng ngủ.

  • - 穿过 chuānguò le 狭窄 xiázhǎi de 巷子 xiàngzi

    - Anh ấy đi qua con hểm nhỏ.

  • - 穿过 chuānguò 拱门 gǒngmén 沿著 yánzhù 那条 nàtiáo zǒu

    - Đi qua cổng vòm và đi dọc theo con đường đó.

  • - 穿过 chuānguò 中庭 zhōngtíng zài 左手边 zuǒshǒubiān

    - Bên kia sân bên trái.

  • - 光束 guāngshù 穿过 chuānguò le 云层 yúncéng

    - Chùm sáng xuyên qua các tầng mây.

  • - 水渠 shuǐqú 穿过 chuānguò 别的 biéde 合作社 hézuòshè de 土地 tǔdì

    - Kênh nước phải đi qua đất của hợp tác xã khác.

  • - dāo 穿过 chuānguò le 纸张 zhǐzhāng

    - Con dao đâm xuyên qua tờ giấy.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 穿过

Hình ảnh minh họa cho từ 穿过

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 穿过 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • 穿

    Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Huyệt 穴 (+4 nét)
    • Pinyin: Chuān
    • Âm hán việt: Xuyên , Xuyến
    • Nét bút:丶丶フノ丶一フ丨ノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JCMVH (十金一女竹)
    • Bảng mã:U+7A7F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+3 nét)
    • Pinyin: Guō , Guò , Guo
    • Âm hán việt: Qua , Quá
    • Nét bút:一丨丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YDI (卜木戈)
    • Bảng mã:U+8FC7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao