Đọc nhanh: 飞越 (phi việt). Ý nghĩa là: bay qua, phấn khởi; hứng thú. Ví dụ : - 飞越大西洋 bay qua Đại Tây Dương. - 心神飞越 tinh thần phấn khởi
Ý nghĩa của 飞越 khi là Động từ
✪ bay qua
飞着从上空越过
- 飞越 大西洋
- bay qua Đại Tây Dương
✪ phấn khởi; hứng thú
飞扬2.
- 心神 飞越
- tinh thần phấn khởi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 飞越
- 我 从小 就 喜欢 当 阿飞
- Từ nhỏ tôi đã muốn trở thành cao bồi.
- 飞机 尾巴
- đuôi máy bay
- 飞机 起飞 了
- Máy bay cất cánh rồi.
- 飞机 顶风 起飞
- Máy bay cất cánh ngược gió.
- 飞机 从 云端 飞来
- máy bay từ trong mây bay ra.
- 飞机 已经 起飞 了
- Máy bay đã cất cánh rồi.
- 飞机 要 起飞 了
- Máy bay sắp cất cánh rồi.
- 飞机 贴着 海面 飞行
- Máy bay bay sát mặt biển.
- 飞机 飞过 了 大气层
- Máy bay bay qua tầng khí quyển.
- 那 架飞机 飞得 很 高
- Chiếc máy bay đó bay rất cao.
- 飞行员 精准 控 飞机
- Phi công điều khiển máy bay một cách chính xác.
- 小明 拽 飞 了 纸飞机
- Tiểu Minh ném bay máy bay giấy.
- 花园里 蜜蜂 飞来飞去
- Ong bay tới bay lui trong vườn hoa.
- 勤劳 的 蜜蜂 飞来飞去
- Những con ong chăm chỉ bay qua bay lại.
- 心神 飞越
- tinh thần phấn khởi
- 飞身 越过 壕沟
- phi thân qua hào.
- 飞鸟 穿越 云层
- Chim bay xuyên qua tầng mây.
- 飞越 大西洋
- bay qua Đại Tây Dương
- 回程 用 的 时间 比 平时 长 因为 飞机 不能 飞越 战区
- Thời gian sử dụng trong chuyến trở về kéo dài hơn bình thường, bởi vì máy bay không thể bay qua khu vực chiến tranh.
- 人群 越来越 多
- Đám đông ngày càng đông hơn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 飞越
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 飞越 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm越›
飞›