起事 qǐ shì

Từ hán việt: 【khởi sự】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "起事" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (khởi sự). Ý nghĩa là: khởi sự; phát động đấu tranh chính trị bằng vũ trang (đấu tranh chính trị vũ trang̣). Ví dụ : - 。 anh ta là một người thẳng tính, làm việc bao giờ cũng dứt khoát như thế.. - 。 ngăn chặn được một sự cố.. - 。 cô ta làm việc vừa cẩn thận, vừa nhanh nhẹn.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 起事 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 起事 khi là Động từ

khởi sự; phát động đấu tranh chính trị bằng vũ trang (đấu tranh chính trị vũ trang̣)

发动武装的政治斗争

Ví dụ:
  • - shì 直性子 zhíxìngzi rén 办起 bànqǐ 事来 shìlái 总是 zǒngshì 那么 nàme 脆快 cuìkuài

    - anh ta là một người thẳng tính, làm việc bao giờ cũng dứt khoát như thế.

  • - 防止 fángzhǐ le 一起 yìqǐ 事故 shìgù

    - ngăn chặn được một sự cố.

  • - 做起 zuòqǐ 事来 shìlái yòu 细心 xìxīn yòu 快当 kuàidāng

    - cô ta làm việc vừa cẩn thận, vừa nhanh nhẹn.

  • - 挑起 tiǎoqǐ 事端 shìduān

    - gây rắc rối.

  • - 办起 bànqǐ 事来 shìlái 丁是丁 dīngshìdīng 卯是卯 mǎoshìmǎo 一点儿 yīdiǎner 不含糊 bùhánhù

    - cô ấy làm việc một là một, hai là hai, đâu ra đó。

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 起事

  • - 小华 xiǎohuá 谈恋爱 tánliànài de shì zài 班上 bānshàng 引起 yǐnqǐ 轩然大波 xuānrándàbō

    - Việc Tiểu Hoa đang hẹn hò khiến cả lớp náo động.

  • - 提起 tíqǐ 这些 zhèxiē shì 愧悔 kuìhuǐ 难言 nányán

    - nhắc đến chuyện này, xấu hổ khó mở lời.

  • - 勾搭 gōudā 一起 yìqǐ zuò 坏事 huàishì

    - cấu kết cùng làm chuyện xấu.

  • - 办起 bànqǐ 事来 shìlái 丁是丁 dīngshìdīng 卯是卯 mǎoshìmǎo 一点儿 yīdiǎner 不含糊 bùhánhù

    - cô ấy làm việc một là một, hai là hai, đâu ra đó。

  • - 大家 dàjiā 聚在一起 jùzàiyìqǐ 旧事 jiùshì

    - Mọi người tụ tập lại để nói về chuyện cũ.

  • - 这件 zhèjiàn 事情 shìqing bàn 起来 qǐlai 有点 yǒudiǎn 棘手 jíshǒu

    - Đây là một chút khó khăn để làm.

  • - 挑起 tiǎoqǐ 事端 shìduān

    - gây rắc rối.

  • - 路上 lùshàng 发生 fāshēng le 一起 yìqǐ 交通事故 jiāotōngshìgù

    - Một vụ tai nạn giao thông đã xảy ra trên đường.

  • - huí 想起 xiǎngqǐ 不少 bùshǎo 往事 wǎngshì

    - nhớ lại không ít chuyện xưa

  • - zǒng 起来 qǐlai kàn 这件 zhèjiàn 事不太 shìbùtài 好办 hǎobàn

    - Nhìn chung, việc này không dễ xử lý.

  • - 此事 cǐshì zài 报上 bàoshàng 披露 pīlù hòu zài 社会 shèhuì shàng 引起 yǐnqǐ 强烈反响 qiánglièfǎnxiǎng

    - việc này sau khi tiết lộ trên báo, gây xôn xao trong xã hội.

  • - 独对 dúduì 孤灯 gūdēng 想起 xiǎngqǐ 一幕幕 yímùmù de 往事 wǎngshì

    - một mình một bóng, ngồi nhớ lại chuyện xưa.

  • - 他常 tācháng 忆起 yìqǐ 童年 tóngnián 趣事 qùshì

    - Anh ấy thường nhớ lại những chuyện thú vị thời thơ ấu.

  • - 说起 shuōqǐ 童年 tóngnián 趣事 qùshì jiù xiàng 沙滩 shātān shàng de 贝壳 bèiké duō de shù 过来 guòlái

    - nói về niềm vui thời thơ ấu giống như đếm những vỏ sò trên bãi biển, nhiều không đếm nổi.

  • - shì 直性子 zhíxìngzi rén 办起 bànqǐ 事来 shìlái 总是 zǒngshì 那么 nàme 脆快 cuìkuài

    - anh ta là một người thẳng tính, làm việc bao giờ cũng dứt khoát như thế.

  • - 后院起火 hòuyuànqǐhuǒ ( 比喻 bǐyù 内部 nèibù 闹矛盾 nàomáodùn huò 后方 hòufāng chū le 麻烦事 máfánshì )

    - nội bộ lủng củng.

  • - 偶尔 ǒuěr 想起 xiǎngqǐ 小时候 xiǎoshíhou de shì

    - Cô thỉnh thoảng nghĩ về những chuyện hồi nhỏ.

  • - 我们 wǒmen zài 一起 yìqǐ 共过 gòngguò shì 彼此 bǐcǐ dōu hěn 熟识 shúshí

    - chúng tôi đã từng cộng tác với nhau, đôi bên rất hiểu nhau.

  • - 他们 tāmen zài 一起 yìqǐ 处得 chùdé hěn hǎo 凡事 fánshì 彼此 bǐcǐ dōu yǒu jǐn ràng

    - họ sống với nhau rất tốt, bất cứ việc gì hai bên cũng nhường nhịn lẫn nhau.

  • - 谣言 yáoyán 四起 sìqǐ 事情 shìqing 越来越 yuèláiyuè 复杂 fùzá

    - Tin đồn lan rộng, sự việc ngày càng phức tạp.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 起事

Hình ảnh minh họa cho từ 起事

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 起事 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Quyết 亅 (+7 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Sự
    • Nét bút:一丨フ一フ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:JLLN (十中中弓)
    • Bảng mã:U+4E8B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Tẩu 走 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Khỉ , Khởi
    • Nét bút:一丨一丨一ノ丶フ一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GORU (土人口山)
    • Bảng mã:U+8D77
    • Tần suất sử dụng:Rất cao