Đọc nhanh: 发难 (phát nan). Ý nghĩa là: làm loạn; gây rối loạn; nổi lên; chống lại; nổi loạn, chất vấn; vặn hỏi. Ví dụ : - 辛亥革命在武昌首先发难。 cách mạng Tân Hợi nổi lên đầu tiên ở Vũ Xương.. - 提问发难 hỏi; chất vấn
Ý nghĩa của 发难 khi là Động từ
✪ làm loạn; gây rối loạn; nổi lên; chống lại; nổi loạn
发动反抗或叛乱
- 辛亥革命 在 武昌 首先 发难
- cách mạng Tân Hợi nổi lên đầu tiên ở Vũ Xương.
✪ chất vấn; vặn hỏi
问难
- 提问 发难
- hỏi; chất vấn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 发难
- 辛亥革命 在 武昌 首先 发难
- cách mạng Tân Hợi nổi lên đầu tiên ở Vũ Xương.
- 没有 基本 就 难 发展
- Không có gốc rễ thì khó phát triển.
- 咽喉 发炎 吞咽困难
- Cổ họng bị viêm, nuốt vào rất khó khăn.
- 擢发难数
- tội ác chồng chất.
- 这个 发言 是 故意 为难 首相
- Tuyên bố này cố ý làm khó thủ tướng.
- 可 发生 排尿 困难 或 急性 尿潴留
- Khó đi tiểu hoặc bí tiểu cấp tính có thể xảy ra.
- 他 害怕 加州 会 发生 灾难性 的 地震
- Anh sợ hãi về một trận động đất thảm khốc xảy ra ở California.
- 我 觉得 发音 不太难
- Tôi cảm thấy phát âm không khó lắm.
- 事态 的 发展 难以逆料
- diễn biến của sự việc khó mà liệu trước được.
- 提问 发难
- hỏi; chất vấn
- 他 发烧 了 , 很 难受
- Anh ấy bị sốt, rất khó chịu.
- 灾难 发生 后 , 救援队 立即行动
- Sau khi thảm họa xảy ra, đội cứu trợ đã hành động ngay lập tức.
- 他 躺 在 病床 上 , 觉得 一天 的 时间 真 难 打发
- trên giường bệnh, anh ấy cảm thấy thời gian trôi qua chậm chạp.
- 自他 病倒 以后 , 家里 的 日子 益发 艰难 了
- từ khi anh ấy bị bệnh, cuộc sống gia đình càng khó khăn hơn.
- 面对 突发 的 灾难 , 他 尽力 保持 沉着 冷静
- Đối mặt với tai nạn xảy ra đột ngột, anh ta cố gắng để giữ bình tĩnh.
- 他 发觉 他 的 儿子 已难 管束
- Ông thấy rằng con trai mình trở nên khó bảo.
- 发展前景 还 很 难 预断
- tương lai phát triển rất khó dự đoán.
- 是 发 奖金 呢 还是 发 奖品 呢 , 众口难调 意见 很难 统一
- Việc trao tiền thưởng hay giải thưởng, chín người mười ý, khó thống nhất ý kiến.
- 这 一次 的 研究 太 零散 , 难以 发挥 重大 的 作用
- Lần nghiên cứu này quá rời rạc, khó có thể phát huy tác dụng to lớn.
- 离 了 知识 , 社会 难以 发展
- Thiếu tri thức, xã hội khó phát triển.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 发难
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 发难 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm发›
难›