事不关己,高高挂起 shì bù guān jǐ, gāo gāo guà qǐ

Từ hán việt: 【sự bất quan kỉ cao cao quải khởi】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "事不关己,高高挂起" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (sự bất quan kỉ cao cao quải khởi). Ý nghĩa là: cảm thấy không quan tâm và để mọi thứ nghỉ ngơi (thành ngữ).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 事不关己,高高挂起 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

Ý nghĩa của 事不关己,高高挂起 khi là Từ điển

cảm thấy không quan tâm và để mọi thứ nghỉ ngơi (thành ngữ)

to feel unconcerned and let matters rest (idiom)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 事不关己,高高挂起

  • - zhè rén zhēn dǒng 眉眼高低 méiyǎngāodī 人家 rénjiā zhèng 发愁 fāchóu ne hái 开玩笑 kāiwánxiào

    - cái anh này thật không có ý tứ, người ta đang lo buồn mà còn ở đó cười được.

  • - 安心 ānxīn 工作 gōngzuò 家里 jiālǐ de shì 用不着 yòngbuzháo 挂记 guàjì

    - anh hãy an tâm làm việc, chuyện nhà không phải lo lắng đâu.

  • - 自己 zìjǐ 没有 méiyǒu 把握 bǎwò 办成 bànchéng de shì 不要 búyào 随便 suíbiàn xiàng 人家 rénjiā 许诺 xǔnuò

    - Đừng hứa với người khác nếu bạn không chắc chắn về những gì bạn sẽ hoàn thành.

  • - 办起 bànqǐ 事来 shìlái 丁是丁 dīngshìdīng 卯是卯 mǎoshìmǎo 一点儿 yīdiǎner 不含糊 bùhánhù

    - cô ấy làm việc một là một, hai là hai, đâu ra đó。

  • - 区区小事 qūqūxiǎoshì 不必 bùbì 挂怀 guàhuái

    - việc nhỏ mà, không nên lo lắng.

  • - 区区小事 qūqūxiǎoshì 不足挂齿 bùzúguàchǐ

    - sự việc nhỏ nhoi không đáng nhắc đến

  • - 如果 rúguǒ 缴纳 jiǎonà 滞纳金 zhìnàjīn 那么 nàme jiù jiāo gèng gāo de 滞纳金 zhìnàjīn

    - Nếu bạn không trả phí trễ hạn thì bạn sẽ phải trả khoản phí trễ hạn cao hơn.

  • - 见到 jiàndào 高兴 gāoxīng 不得了 bùdéle

    - Nhìn thấy bạn, tôi rất vui.

  • - yào 穿 chuān 高跟鞋 gāogēnxié 但是 dànshì 不要 búyào gāo de 太过分 tàiguòfèn

    - Mang giày cao gót, nhưng không quá cao.

  • - guǎn 高兴 gāoxīng 高兴 gāoxīng gēn 说实话 shuōshíhuà

    - Bất kể là vui hay buồn, bạn phải nói thật với anh ấy.

  • - 不愿 bùyuàn 落伍 luòwǔ 一脚 yījiǎo gāo 一脚 yījiǎo 低地 dīdì 紧跟着 jǐngēnzhe zǒu

    - anh ấy không muốn lạc mất đơn vị, ba chân bốn cẳng chạy theo.

  • - dāng 帮助 bāngzhù 别人 biérén shí 不但 bùdàn huì ràng 别人 biérén 感到 gǎndào bèi 关心 guānxīn 自己 zìjǐ huì gèng 快乐 kuàilè

    - Lúc bạn giúp đỡ người khác, không những khiến người ta cảm thấy được quan tâm mà bản thân chính mình cũng thấy vui vẻ.

  • - 姐姐 jiějie 高考 gāokǎo 成绩 chéngjì 理想 lǐxiǎng dàn hái 不至于 bùzhìyú 落榜 luòbǎng

    - Kết quả thi tuyển sinh đại học của chị tôi không lý tưởng nhưng không đến mức không trượt.

  • - 鲜明 xiānmíng de 鲜艳 xiānyàn de 一种 yīzhǒng 高亮度 gāoliàngdù qiáng 饱和度 bǎohédù 结合 jiéhé de 色彩 sècǎi de huò zhī 相关 xiāngguān de

    - màu sắc tương phản sáng, tươi sáng và đậm màu kết hợp với độ sáng cao và độ bão hòa mạnh mẽ hoặc liên quan đến nó.

  • - 相信 xiāngxìn 勤能补拙 qínnéngbǔzhuō 我会 wǒhuì 不断 bùduàn 提高 tígāo 自己 zìjǐ 努力 nǔlì 取得 qǔde 良好 liánghǎo de 业绩 yèjì

    - Tôi tin rằng cần cù sẽ bù thông minh, tôi sẽ tiếp tục hoàn thiện bản thân và phấn đấu để đạt được kết quả tốt.

  • - 教师 jiàoshī de 嗓音 sǎngyīn hěn gāo 孩子 háizi men dōu 不禁 bùjīn 咯咯 gēgē 地笑 dìxiào 起来 qǐlai

    - Giáo viên đọc to lên, các em học sinh không nhịn được mà cười toe toét.

  • - 赵老师 zhàolǎoshī 年事已高 niánshìyǐgāo 不宜 bùyí 远行 yuǎnxíng

    - Thầy Triệu đã già, không thích hợp đi xa.

  • - 小女 xiǎonǚ 来自 láizì 寒门 hánmén kǒng 高攀不起 gāopānbùqǐ

    - Con gái tôi xuất thân bần hàn, e rằng không xứng đôi.

  • - 大家 dàjiā 合在一起 hézàiyìqǐ 做事 zuòshì 效率高 xiàolǜgāo

    - Mọi người kết hợp với nhau làm việc, hiệu suất cao.

  • - 素日 sùrì 不爱 bùài 说话 shuōhuà 今天 jīntiān 高兴 gāoxīng huà duō 起来 qǐlai le

    - anh ấy ngày thường rất ít nói, hôm nay vui quá, nói cũng nhiều.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 事不关己,高高挂起

Hình ảnh minh họa cho từ 事不关己,高高挂起

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 事不关己,高高挂起 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Quyết 亅 (+7 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Sự
    • Nét bút:一丨フ一フ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:JLLN (十中中弓)
    • Bảng mã:U+4E8B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Bát 八 (+4 nét)
    • Pinyin: Guān , Wān
    • Âm hán việt: Loan , Quan , Tiếu
    • Nét bút:丶ノ一一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TK (廿大)
    • Bảng mã:U+5173
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Kỷ 己 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Kỉ , Kỷ
    • Nét bút:フ一フ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:SU (尸山)
    • Bảng mã:U+5DF1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+6 nét)
    • Pinyin: Guà
    • Âm hán việt: Quải
    • Nét bút:一丨一一丨一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QGG (手土土)
    • Bảng mã:U+6302
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Tẩu 走 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Khỉ , Khởi
    • Nét bút:一丨一丨一ノ丶フ一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GORU (土人口山)
    • Bảng mã:U+8D77
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Cao 高 (+0 nét)
    • Pinyin: Gāo , Gào
    • Âm hán việt: Cao
    • Nét bút:丶一丨フ一丨フ丨フ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YRBR (卜口月口)
    • Bảng mã:U+9AD8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao