万事起头难 wànshìqǐtóunán

Từ hán việt: 【vạn sự khởi đầu nan】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "万事起头难" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (vạn sự khởi đầu nan). Ý nghĩa là: vạn sự khởi đầu nan.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 万事起头难 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

Ý nghĩa của 万事起头难 khi là Từ điển

vạn sự khởi đầu nan

当你愿意走出第一步,再加上不断的练习,编写程式并不如想像中困难请努力以赴

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 万事起头难

  • - 社里 shèlǐ 今年 jīnnián 养活 yǎnghuo le shàng 千头 qiāntóu zhū 上万只 shàngwànzhǐ

    - năm nay hợp tác xã đã nuôi hàng nghìn con heo, hàng vạn con gà.

  • - 事到临头 shìdàolíntóu yào 沉住气 chénzhùqì

    - khi sự việc xảy đến, phải bình tĩnh.

  • - 长期 chángqī 熬夜 áoyè huì 引起 yǐnqǐ 头痛 tóutòng

    - Thức khuya lâu dài có thể gây ra đau đầu.

  • - 这辆 zhèliàng chē 五万块 wǔwànkuài 出头 chūtóu

    - Chiếc xe này hơn năm vạn đồng.

  • - shuí 出来 chūlái tiāo 个头 gètóu 事情 shìqing jiù 好办 hǎobàn le

    - có người đứng ra thì sự việc sẽ xong ngay.

  • - cóng 头儿 tóuer 做起 zuòqǐ

    - làm từ đầu.

  • - xiān cóng 这儿 zhèér 起头 qǐtóu

    - trước hết bắt đầu từ tôi.

  • - 这件 zhèjiàn shì 还有 háiyǒu 说头儿 shuōtouer

    - chuyện này còn có chỗ để mà nói.

  • - 头儿 tóuer shú 联系 liánxì 起来 qǐlai 方便 fāngbiàn

    - anh quen thuộc vùng này, liên hệ sẽ dễ dàng hơn.

  • - 慢慢 mànmàn 石头 shítou zhòng 起来 qǐlai

    - Cô ấy từ từ xếp đá lên.

  • - 提起 tíqǐ 这些 zhèxiē shì 愧悔 kuìhuǐ 难言 nányán

    - nhắc đến chuyện này, xấu hổ khó mở lời.

  • - 咱们 zánmen huà shuō zài 头里 tóulǐ 不要 búyào 事后 shìhòu 翻悔 fānhuǐ

    - chúng ta nên nói trước, không nên sau đó lại thay đổi.

  • - 什么 shénme 事情 shìqing 总是 zǒngshì 头难 tóunán zuò le 一阵 yīzhèn jiù 容易 róngyì le

    - việc gì lúc đầu cũng khó khăn, làm rồi sẽ thấy dễ dàng thôi.

  • - 起头 qǐtóu 答应 dāyìng lái de 后来 hòulái 因为 yīnwèi yǒu 别的 biéde shì 不能 bùnéng lái le

    - lúc đầu anh ấy nhận lời đến, về sau vì bận chuyện khác nên không đến được.

  • - 那时 nàshí 国难当头 guónàndāngtóu 全国 quánguó 人民 rénmín 同仇敌忾 tóngchóudíkài 奋起 fènqǐ 抗战 kàngzhàn

    - lúc đó tai hoạ của đất nước ập xuống, nhân dân cùng chung mối thù, cùng chung sức chiến đấu.

  • - 老人 lǎorén de 头脑 tóunǎo 一犯 yīfàn 糊涂 hútú lái 仓促 cāngcù 之间 zhījiān shì hěn nán 复原 fùyuán de

    - Không dễ để phục hồi tâm trí của người lão khi bị lú như vậy trong thời gian ngắn.

  • - 总是 zǒngshì 无缘无故 wúyuánwúgù 刁难 diāonàn ràng 一头雾水 yītóuwùshuǐ 做事 zuòshì 总是 zǒngshì yǒu 理由 lǐyóu de ba

    - Anh ấy luôn gây khó khăn cho tôi mà không có lý do và làm cho tôi bối rối. Luôn có lý do để làm mọi việc.

  • - 想起 xiǎngqǐ 这件 zhèjiàn shì 后怕 hòupà 头发 tóufà 根子 gēnzi dōu lèng 起来 qǐlai

    - anh ấy nghĩ đến chuyện này tóc gáy dựng cả lên.

  • - 事业 shìyè 刚刚 gānggang 起步 qǐbù 困难 kùnnán hái 不少 bùshǎo

    - Mới khởi nghiệp, khó khăn chồng chất.

  • - 这件 zhèjiàn shì zuò 起来 qǐlai 虽然 suīrán 困难重重 kùnnánchóngchóng dàn 还是 háishì 做到 zuòdào le

    - Mặc dù để làm được việc này có muôn vàn khó khăn, nhưng anh ta vẫn làm được.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 万事起头难

Hình ảnh minh họa cho từ 万事起头难

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 万事起头难 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+2 nét)
    • Pinyin: Mò , Wàn
    • Âm hán việt: Mặc , Vạn
    • Nét bút:一フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MS (一尸)
    • Bảng mã:U+4E07
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Quyết 亅 (+7 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Sự
    • Nét bút:一丨フ一フ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:JLLN (十中中弓)
    • Bảng mã:U+4E8B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:đại 大 (+2 nét)
    • Pinyin: Tōu , Tóu , Tou
    • Âm hán việt: Đầu
    • Nét bút:丶丶一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YK (卜大)
    • Bảng mã:U+5934
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Tẩu 走 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Khỉ , Khởi
    • Nét bút:一丨一丨一ノ丶フ一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GORU (土人口山)
    • Bảng mã:U+8D77
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+8 nét), chuy 隹 (+2 nét)
    • Pinyin: Nán , Nàn , Nuó
    • Âm hán việt: Nan , Nạn
    • Nét bút:フ丶ノ丨丶一一一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EOG (水人土)
    • Bảng mã:U+96BE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao