Đọc nhanh: 贫瘠 (bần tích). Ý nghĩa là: cằn cỗi; bạc màu (đất đai). Ví dụ : - 该地区的农民不得不在这块贫瘠的土地上挣扎谋生。 Nông dân trong khu vực này buộc phải vật lộn kiếm sống trên mảnh đất nghèo nàn này.. - 荒原荒凉、贫瘠或遭到毁坏之土地 Đất đai hoang vu, cằn cỗi hoặc bị phá hủy.
Ý nghĩa của 贫瘠 khi là Tính từ
✪ cằn cỗi; bạc màu (đất đai)
(土地) 薄;不肥沃
- 该 地区 的 农民 不得不 在 这块 贫瘠 的 土地 上 挣扎 谋生
- Nông dân trong khu vực này buộc phải vật lộn kiếm sống trên mảnh đất nghèo nàn này.
- 荒原 荒凉 、 贫瘠 或 遭到 毁坏 之 土地
- Đất đai hoang vu, cằn cỗi hoặc bị phá hủy.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 贫瘠
- 脱贫致富
- hết nghèo khổ đến khi giàu có; khổ tận cam lai; thoát nghèo khó tiến tới ấm no.
- 他 哀怜 贫困 的 小孩子
- Anh ấy thương xót những đứa trẻ nhỏ nghèo khổ.
- 贫富 之间 有 一条 鸿沟
- Giữa giàu và nghèo có khoảng cách lớn.
- 知识 贫乏 得 可怜
- Tri thức nghèo nàn đến thảm thương.
- 糟糠之妻 ( 指 贫穷 时 共患难 的 妻子 )
- tào khang chi thê; người vợ tào khang; người vợ thuỷ chung từ thời nghèo hèn.
- 糠菜 半年 粮 ( 形容 生活 贫困 )
- cuộc sống bần hàn.
- 赤贫如洗
- nghèo rớt mùng tơi.
- 国家 主张 消除 贫困
- Nhà nước chủ trương xóa đói giảm nghèo.
- 清贫 自 守
- sống cảnh bần hàn.
- 家贫 落泊
- gia đình nghèo khó, tinh thần sa sút.
- 城市贫民
- dân nghèo thành thị.
- 贫贱
- bần hàn.
- 贫农
- bần nông
- 家境贫寒
- gia cảnh bần hàn.
- 贫血症
- bệnh thiếu máu
- 战胜 贫穷
- chiến thắng nghèo khổ
- 恶性 贫血
- thiếu máu ác tính
- 荒原 荒凉 、 贫瘠 或 遭到 毁坏 之 土地
- Đất đai hoang vu, cằn cỗi hoặc bị phá hủy.
- 该 地区 的 农民 不得不 在 这块 贫瘠 的 土地 上 挣扎 谋生
- Nông dân trong khu vực này buộc phải vật lộn kiếm sống trên mảnh đất nghèo nàn này.
- 这个 新 的 世界 形势 下 我们 应该 怎样 理解 全球 贫富悬殊 的 问题 呢
- Trong tình hình thế giới mới này, chúng ta nên hiểu thế nào về sự chênh lệch giàu nghèo trên toàn cầu?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 贫瘠
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 贫瘠 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm瘠›
贫›