Đọc nhanh: 不毛 (bất mao). Ý nghĩa là: khô cằn; cằn cỗi (đất đai). Ví dụ : - 那里最初还是不毛之地。 Nơi đây lúc đầu là đồng khô cỏ cháy.
Ý nghĩa của 不毛 khi là Động từ
✪ khô cằn; cằn cỗi (đất đai)
(指土地或地区) 不宜种植物的;贫瘠的
- 那里 最初 还是 不毛之地
- Nơi đây lúc đầu là đồng khô cỏ cháy.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不毛
- 糙面 厚 呢 一种 粗糙 不平 的 带有 未 修剪 的 绒毛 的 羊毛 呢
- Vải len này là loại len thô, dày và không đều với lớp lông xù chưa được cắt tỉa.
- 毛毛躁躁 、 坐立不安 , 活像 沐猴而冠
- Anh ta hấp ta hấp tấp , giống như một con khỉ.
- 皮之不存 , 毛将 安傅
- Da không còn, lông bám vào đâu?
- 一毛不拔
- vắt chày ra nước; rán sành ra mỡ; keo kiệt vô cùng.
- 那人 是 个 琉璃球 , 一毛不拔
- đó là người keo kiệt, một xu cũng không chịu xì ra.
- 他 决不 放过 任何 一个 雁过拔毛 的 机会
- Hắn sẽ không bao giờ bỏ qua bất cứ cơ hội để kiếm chác nào.
- 眉毛 画斜 了 不 协调
- Lông mày vẽ lệch không hài hòa.
- 这 不是 鸡毛蒜皮 的 小事
- Đây không phải là một vấn đề tầm thường.
- 为些 鸡毛蒜皮 的 事 生气 , 太 不值 当
- Vì những việc vặt vãnh mà nổi giận, thật không đáng.
- 我 不 喜欢 吃 毛蛋
- Tôi không thích ăn trứng vịt lộn.
- 我 觉得 这件 毛衣 和 裙子 不 搭配
- Tôi không nghĩ chiếc áo len này hợp với váy
- 那里 最初 还是 不毛之地
- Nơi đây lúc đầu là đồng khô cỏ cháy.
- 毛线 质量 不错
- Sợi len chất lượng không tệ.
- 毛算 结果 并 不 精确
- Kết quả tính toán sơ bộ không chính xác.
- 孩子 有 毛病 , 不要 让 他 受凉 了
- thằng bé bị ốm, đừng để nó nhiễm lạnh.
- 驮子 太沉 , 小毛驴 驮 不动
- Hàng thồ nặng quá, lừa nhỏ không chở nổi.
- 不准 你动 他 一根 毫毛
- không cho phép mày động đến một sợi lông chân của nó.
- 他 小气 得 连 一毛钱 也 不 给 我
- Anh ta keo kiệt đến mức không cho tôi một xu.
- 这 鬃毛 修理 得 完全 不 适合 他 的 脸型
- Chiếc bờm hoàn toàn là kiểu cắt sai so với hình dạng khuôn mặt của anh ấy.
- 没有 使过 牲口 的 人 , 连 个 毛驴 也 降伏 不了
- người chưa từng điều khiển súc vật bao giờ thì ngay cả một con lừa cũng không thuần phục được.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 不毛
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 不毛 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
毛›