Đọc nhanh: 膏腴 (cao du). Ý nghĩa là: màu mỡ; phì nhiêu. Ví dụ : - 膏腴之地 đất màu mỡ; mảnh đất phì nhiêu
Ý nghĩa của 膏腴 khi là Tính từ
✪ màu mỡ; phì nhiêu
肥沃
- 膏腴之地
- đất màu mỡ; mảnh đất phì nhiêu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 膏腴
- 你 说 你 看到 牙膏 里 有 圣母 玛利亚 的
- Bạn nói rằng bạn đã nhìn thấy Đức Mẹ Đồng trinh trong kem đánh răng của bạn.
- 春雨 如膏
- mưa xuân màu mỡ
- 江南一带 膏壤 千里
- Giang Nam một dải màu mỡ nghìn dặm.
- 膏药 油子
- thuốc cao
- 殖民主义者 搜刮 民脂民膏
- bọn thực dân vơ vét của cải của dân.
- 煅 石膏
- nung thạch cao
- 生石膏
- thạch cao sống.
- 丰腴 的 酒席
- bữa tiệc thịnh soạn
- 遮瑕膏 基本上 都 遮住 了
- Dù sao thì kem che khuyết điểm cũng che phủ được hầu hết.
- 我 忘 了 带 润唇膏
- Tôi quên mang theo son dưỡng môi rồi.
- 你 的 润唇膏 很 好闻
- Son dưỡng môi của bạn rất thơm.
- 冬天 我 总是 用 润唇膏
- Mùa đông tôi luôn dùng son dưỡng môi.
- 我 想 买 牙刷 和 牙膏
- Tôi muốn mua bàn chải và kem đánh răng.
- 抹 上点 药膏
- bôi một ít thuốc mỡ.
- 她 用 唇膏 涂 嘴唇
- Cô ấy dùng son môi tô môi.
- 在 涂 了 唇膏 之后 涂上一层 唇彩 能 突出 唇部 立体感
- Sau khi thoa son, hãy thoa một lớp son bóng để làm nổi bật đôi môi.
- 这片 土地 膏腴
- Mảnh đất này màu mỡ.
- 膏腴之地
- đất màu mỡ; mảnh đất phì nhiêu
- 膏腴
- màu mỡ phì nhiêu
- 我 的 手指 接触 那 软膏 之 後 就 疼 起来 了
- Sau khi tôi chạm vào kem mềm đó, ngón tay của tôi bắt đầu đau.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 膏腴
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 膏腴 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm腴›
膏›