Đọc nhanh: 肥美 (phì mĩ). Ý nghĩa là: màu mỡ; phì nhiêu, béo khoẻ; dồi dào tươi tốt, ngon thơm; thơm ngon. Ví dụ : - 河流两岸是肥美的土地。 hai bên bờ sông là những mảnh đất phì nhiêu.. - 肥美的牛羊 trâu dê béo khoẻ. - 肥美的牧草 cỏ nuôi súc vật tươi tốt.
Ý nghĩa của 肥美 khi là Tính từ
✪ màu mỡ; phì nhiêu
肥沃
- 河流 两岸 是 肥美 的 土地
- hai bên bờ sông là những mảnh đất phì nhiêu.
✪ béo khoẻ; dồi dào tươi tốt
肥壮;丰美
- 肥美 的 牛羊
- trâu dê béo khoẻ
- 肥美 的 牧草
- cỏ nuôi súc vật tươi tốt.
✪ ngon thơm; thơm ngon
肥而味美
- 肥美 的 羊肉
- thịt cừu thơm ngon.
✪ bùi béo
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 肥美
- 东阿 风景 美
- Phong cảnh Đông A rất đẹp.
- 她 莞尔一笑 很 美
- Cô ấy cười mỉm rất xinh.
- 让 我 说 声 哈利 路亚 ( 赞美 上帝 )
- Tôi có thể lấy hallelujah không?
- 爸爸 耳朵 很大 , 耳垂 也 肥 , 像 寺庙 里 佛像 的 大 耳朵
- Đôi tai của cha rất lớn và dái tai cũng to, giống như tai của bức tượng Phật trong chùa.
- 拉美国家 的 风景 很 美
- Cảnh quan của các nước Châu Mỹ La-tinh rất đẹp.
- 就是 美利坚合众国
- Hợp chủng quốc Hoa Kỳ.
- 殊品 , 完人 , 绝代佳人 卓越 无比 的 完美 事物 或 美人 ; 完人
- "殊品, 完人, 绝代佳人" có nghĩa là "vật phẩm đặc biệt, người hoàn hảo vượt trội, người đẹp vượt trội"
- 他勒出 了 美丽 的 图案
- Anh ấy đã khắc ra những họa tiết đẹp.
- 鲁有 很多 美景
- Sơn Đông có rất nhiều cảnh đẹp.
- 我 妈妈 很 美
- Mẹ của tôi rất đẹp.
- 我 妹妹 特别 喜欢 美术
- Em gái tôi rất thích mỹ thuật.
- 奶奶 在 菜地 里 粪肥
- Bà đang bón phân trong ruộng rau.
- 婆婆 是 个 爱美 的 老人 , 穿戴 从来 是 干干净净 , 利利索索
- Mẹ chồng là người yêu cái đẹp, ăn mặc trước nay đều chỉn chu, chỉnh tề.
- 边疆 裔 域 风景 美
- Phong cảnh ở vùng biên cương xa xôi đẹp.
- 新疆 有 很多 美食
- Tân Cương có rất nhiều món ngon.
- 肥美 的 牧草
- cỏ nuôi súc vật tươi tốt.
- 肥美 的 羊肉
- thịt cừu thơm ngon.
- 肥美 的 牛羊
- trâu dê béo khoẻ
- 河流 两岸 是 肥美 的 土地
- hai bên bờ sông là những mảnh đất phì nhiêu.
- 这个 公园 的 风景 很 美
- Phong cảnh của công viên này rất đẹp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 肥美
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 肥美 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm美›
肥›