- Tổng số nét:8 nét
- Bộ:Bối 貝 (+4 nét)
- Pinyin:
Pín
- Âm hán việt:
Bần
- Nét bút:ノ丶フノ丨フノ丶
- Lục thư:Hình thanh & hội ý
- Hình thái:⿱分贝
- Thương hiệt:CSHO (金尸竹人)
- Bảng mã:U+8D2B
- Tần suất sử dụng:Rất cao
Các biến thể (Dị thể) của 贫
-
Phồn thể
貧
-
Cách viết khác
𡧋
𥥄
Ý nghĩa của từ 贫 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 贫 (Bần). Bộ Bối 貝 (+4 nét). Tổng 8 nét but (ノ丶フノ丨フノ丶). Ý nghĩa là: nghèo. Từ ghép với 贫 : 貧戶 Nhà nghèo, 貧富 不均 Bần phú bất quân, 貧血 Thiếu máu, 他的嘴太貧了 Anh ấy lắm mồm quá. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Nghèo, bần, thiếu, túng
- 貧戶 Nhà nghèo
- 貧富 不均 Bần phú bất quân
- 貧血 Thiếu máu
* ② Lắm điều, lắm mồm, lắm lời