Đọc nhanh: 贫贱之交不可忘 (bần tiện chi giao bất khả vong). Ý nghĩa là: bần tiện chi giao bất khả vong; có gian nan mới biết bạn bè.
Ý nghĩa của 贫贱之交不可忘 khi là Thành ngữ
✪ bần tiện chi giao bất khả vong; có gian nan mới biết bạn bè
贫困患难时结交的朋友,不可以忘记比喻人不忘本
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 贫贱之交不可忘
- 前事不忘 , 后事之师
- Lấy việc trước làm gương.
- 贫贱不移 ( 不因 贫贱 而 改变 志向 )
- dù nghèo khổ cũng không thay đổi.
- 他们 才 认识 不久 , 谈不上 莫逆之交
- Bọn họ mới quen biết không lâu, chưa tới mức gọi là tâm đầu ý hợp.
- 打 得 不可开交
- đánh túi bụi
- 这阵 忙 得 不可开交
- Lúc này bận đến không thể xoay sở.
- 切切 不可 忘记
- nhất định không được quên.
- 这是 片面之词 , 不可 信
- Đây là lời nói một chiều, không đáng tin.
- 公粮 不能 忘交
- Không được quên nộp thóc thuế.
- 朋友 之义 不可 忘
- Tình nghĩa của bạn bè không thể quên.
- 姑妄言之 , 他 可能 不会 来 了
- Tạm nói chơi vậy thôi, anh ấy có thể sẽ không đến.
- 不管 你 多 忙 , 总之 别忘 吃饭
- Dù bạn bận đến đâu, tóm lại đừng quên ăn uống.
- 忙 得 不可开交
- bận đến dứt không được; bận tối tăm mặt mũi; bận túi bụi.
- 忙 得 不可开交
- bận tối mày tối mặt
- 名牌货 质量 还 不 稳定 , 等而下之 的 杂牌货 就 可想而知 了
- chất lượng hàng hoá danh tiếng chưa được ổn định, hàng tạp hiệu thì càng ngày càng kém.
- 此等 人 不可 交
- Những người như thế này không nên kết giao.
- 交货 刻期 不可 延误
- Thời gian giao hàng không được chậm trễ.
- 影响 之大 , 是 不可 计量 的
- ảnh hưởng to lớn không thể lường được.
- 父母 之 年 不可 不知 , 一则以喜 , 一则 以优
- Tuổi của cha mẹ già không thể không biết, một là thêm mừng, một là thêm lo.
- 人手 不 多 , 兼 之 期限 迫近 , 紧张 情形 可以 想见
- người thì ít, lại thêm thời hạn gấp gáp, có thể thấy tình hình rất căng thẳng.
- 这 事 得分 步骤 进行 , 不可 操之过急
- việc này phải tiến hành theo trình tự, không thể nóng vội.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 贫贱之交不可忘
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 贫贱之交不可忘 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
之›
交›
可›
忘›
贫›
贱›