调门儿 diàomén er

Từ hán việt: 【điệu môn nhi】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "调门儿" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (điệu môn nhi). Ý nghĩa là: giọng; điệu (độ cao thấp của giọng), luận điệu; lý lẽ; luận cứ; giọng điệu. Ví dụ : - 。 hôm nay tôi bị đau họng, nên giọng hơi thấp.. - ? anh cứ nói chuyện to như thế, nhỏ giọng một chút được không?. - 。 cách nói chuyện của mấy người này có cùng luận điệu.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 调门儿 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 调门儿 khi là Danh từ

giọng; điệu (độ cao thấp của giọng)

歌唱或说话时音调的高低

Ví dụ:
  • - 今天 jīntiān 嗓子 sǎngzi 不好 bùhǎo 调门儿 diàoménér 定低 dìngdī 点儿 diǎner

    - hôm nay tôi bị đau họng, nên giọng hơi thấp.

  • - 说话 shuōhuà 老是 lǎoshi 那么 nàme 大声 dàshēng 大气 dàqì 调门儿 diàoménér fàng 点儿 diǎner 行不行 xíngbùxíng

    - anh cứ nói chuyện to như thế, nhỏ giọng một chút được không?

luận điệu; lý lẽ; luận cứ; giọng điệu

指论调

Ví dụ:
  • - zhè 几个 jǐgè rén de 发言 fāyán dōu shì 一个 yígè 调门儿 diàoménér

    - cách nói chuyện của mấy người này có cùng luận điệu.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 调门儿

  • - 门墩儿 méndūnér

    - bệ cửa

  • - 门帘 ménlián ér

    - mành che cửa.

  • - 唱歌 chànggē ài 走调儿 zǒudiàoér

    - anh ấy hát hay lạc giọng

  • - 天安门 tiānānmén 这儿 zhèér yuǎn ma

    - Thiên An Môn cách đây xa không?

  • - 门缝 ménfèng ér 有点 yǒudiǎn 透风 tòufēng

    - khe cửa có chút gió lùa.

  • - zhe 门儿 ménér

    - tìm được phương pháp rồi.

  • - 出去 chūqù jiù 手儿 shǒuér 把门 bǎmén 带上 dàishàng

    - đi ra tiện tay khép cửa.

  • - 你别 nǐbié zài 门口 ménkǒu ér chuō zhe a

    - Bạn đừng đứng ở cửa nữa!

  • - 炼钢 liàngāng de 活儿 huóer zhe 门点 méndiǎn 个儿 gèér le

    - Việc luyện thép, tôi đã nắm được phương pháp rồi.

  • - qiāo le 一阵 yīzhèn mén 里边 lǐbian 没有 méiyǒu rén 应声 yīngshēng ér

    - gõ cửa một hồi, nhưng bên trong không có người trả lời.

  • - 一进 yījìn 大门 dàmén 左手 zuǒshǒu 三间 sānjiān 倒座 dǎozuò ér shì 客厅 kètīng

    - Vừa bước vào cổng, phòng đối diện với ba gian nhà bên tay trái là phòng khách.

  • - 独门儿 dúménér 绝活 juéhuó

    - nghề gia truyền.

  • - zhe 门槛儿 ménkǎnér

    - giẫm lên ngưỡng cửa.

  • - 通跨 tōngkuà 院儿 yuànér de 月亮 yuèliang mén 冷清清 lěngqīngqīng 地开 dìkāi zhe

    - ánh trăng ảm đạm hắt bóng xuống sân vườn.

  • - 门脸儿 ménliǎnér 装饰 zhuāngshì 漂亮 piàoliàng

    - Mặt cửa được trang trí đẹp mắt.

  • - 过去 guòqù 地质学 dìzhìxué shì 冷门 lěngmén ér

    - trước đây môn địa chất là môn học ít được quan tâm.

  • - 这里 zhèlǐ 天气 tiānqì zhēn 邪门儿 xiéménér 一会儿 yīhuìer lěng 一会儿 yīhuìer

    - thời tiết ở đây rất bất thường, lúc nóng lúc lạnh.

  • - 今天 jīntiān 嗓子 sǎngzi 不好 bùhǎo 调门儿 diàoménér 定低 dìngdī 点儿 diǎner

    - hôm nay tôi bị đau họng, nên giọng hơi thấp.

  • - 说话 shuōhuà 老是 lǎoshi 那么 nàme 大声 dàshēng 大气 dàqì 调门儿 diàoménér fàng 点儿 diǎner 行不行 xíngbùxíng

    - anh cứ nói chuyện to như thế, nhỏ giọng một chút được không?

  • - zhè 几个 jǐgè rén de 发言 fāyán dōu shì 一个 yígè 调门儿 diàoménér

    - cách nói chuyện của mấy người này có cùng luận điệu.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 调门儿

Hình ảnh minh họa cho từ 调门儿

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 调门儿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhân 儿 (+0 nét)
    • Pinyin: ēr , ér , R , Rén
    • Âm hán việt: Nhi , Nhân
    • Nét bút:ノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LU (中山)
    • Bảng mã:U+513F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+8 nét)
    • Pinyin: Diào , Tiáo , Tiào , Zhōu
    • Âm hán việt: Điều , Điệu
    • Nét bút:丶フノフ一丨一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVBGR (戈女月土口)
    • Bảng mã:U+8C03
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Môn 門 (+0 nét)
    • Pinyin: Mén
    • Âm hán việt: Môn
    • Nét bút:丶丨フ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:ILS (戈中尸)
    • Bảng mã:U+95E8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao