Đọc nhanh: 调弄 (điệu lộng). Ý nghĩa là: chòng ghẹo; trêu chọc, chỉnh lý; điều chỉnh, xúi bẩy; xúi giục. Ví dụ : - 调弄妇女 chòng ghẹo phụ nữ. - 调弄琴弦 điều chỉnh dây đàn. - 调弄是非 xúi giục làm chuyện rắc rối.
Ý nghĩa của 调弄 khi là Động từ
✪ chòng ghẹo; trêu chọc
调笑;戏弄
- 调弄 妇女
- chòng ghẹo phụ nữ
✪ chỉnh lý; điều chỉnh
整理;摆弄
- 调弄 琴弦
- điều chỉnh dây đàn
✪ xúi bẩy; xúi giục
调唆
- 调弄 是非
- xúi giục làm chuyện rắc rối.
✪ đùa trêu
耍笑捉弄; 拿人开心
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 调弄
- 李伟 不 小心 弄坏了 弟弟 的 玩具 , 弟弟 哭喊 着 要 他 赔偿
- Lý Vĩ vô tình làm vỡ đồ chơi của em trai mình, em trai của anh ấy đã khóc lóc đòi bồi thường.
- 他 拿腔拿调 地 说话
- Ông ta nói chuyện một cách làm bộ làm tịch.
- 妹妹 老是 弄坏 玩具
- Em gái thường xuyên làm hỏng đồ chơi.
- 妹妹 调皮 的 样子 十分 可爱
- Dáng vẻ nghịch ngợm của em tôi rất dễ thương.
- 弄堂 门
- cửa ngõ.
- 孩子 把 玉米 和 米 弄混 了
- Đứa trẻ đem ngô và gạo trộn lẫn.
- 调皮捣蛋
- bướng bỉnh gây sự; phá phách.
- 玩得 调皮
- Chơi nghịch ngợm.
- 调皮 的 念头
- Ý nghĩ tinh nghịch.
- 络穴 阻塞 要 调理
- Kinh lạc bị tắc nghẽn cần điều chỉnh.
- 我 可 不想 把 后背 弄伤
- Tôi không muốn bị thương ở lưng.
- 供求失调
- mất thăng bằng cung cầu.
- 唉 好好 的 一套 书 弄 丢 了 两本
- Dào, cả một bộ sách hay mà để mất hai quyển.
- 连续 几个 小时 她 都 在 唉声叹气 , 希望 能 从 她 母亲 那弄点 钱
- Trong vài giờ liên tục, cô ấy tiếp tục kêu than và cầu mong có thể lấy được một ít tiền từ mẹ cô ấy.
- 小 明 一边 兴高采烈 的 唱 着 儿歌 一边 拨弄 着 手中 爱不释手 的 竹 蜻蜓 !
- Tiểu Minh vui vẻ hát một bài đồng dao trong khi say mê chơi chiếc chong chóng che tre mà cậu không thể bỏ xuống!
- 她 轻轻 抚弄 着 猫
- Cô ấy nhẹ nhàng vuốt ve con mèo.
- 调弄 妇女
- chòng ghẹo phụ nữ
- 调弄 琴弦
- điều chỉnh dây đàn
- 调弄 是非
- xúi giục làm chuyện rắc rối.
- 他 把 电灯 弄坏了
- Anh ấy đã làm hỏng cái đèn điện rồi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 调弄
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 调弄 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm弄›
调›