Đọc nhanh: 询问 (tuân vấn). Ý nghĩa là: hỏi; dò hỏi; hỏi ý kiến. Ví dụ : - 他询问了路人的意见。 Anh ấy đã hỏi ý kiến của người qua đường.. - 她询问医生病情如何。 Cô ấy hỏi bác sĩ về tình trạng bệnh.. - 我可以询问价格吗? Tôi có thể hỏi về giá cả được không?
Ý nghĩa của 询问 khi là Động từ
✪ hỏi; dò hỏi; hỏi ý kiến
向人征求意见;问讯
- 他 询问 了 路 人 的 意见
- Anh ấy đã hỏi ý kiến của người qua đường.
- 她 询问 医生 病情 如何
- Cô ấy hỏi bác sĩ về tình trạng bệnh.
- 我 可以 询问 价格 吗 ?
- Tôi có thể hỏi về giá cả được không?
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 询问 với từ khác
✪ 询问 vs 打听
✪ 提问 vs 询问
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 询问
- 那些 不是 小弟弟 的 问题
- Đó không phải là vấn đề về dương vật.
- 她 的 附件 有 问题
- Phần phụ của cô ấy có vấn đề.
- 追问 根由
- truy hỏi nguyên do.
- 刨根问底
- truy tận ngọn nguồn.
- 追问 根底
- truy tìm nguồn gốc
- 他肯 帮忙 , 问题 不 大
- Anh ấy sẵn lòng giúp đỡ, vấn đề không lớn.
- 来自 拉姆 斯坦因 空军基地 的 问候
- Lời chào từ Căn cứ Không quân Ramstein.
- 巴吞鲁日 认为 当地 出现 白人 至上 主义 问题
- Baton rouge cho rằng họ gặp vấn đề về người theo chủ nghĩa tối cao da trắng.
- 问题 比较 啧哟
- Vấn đề hơi sâu sắc nhé.
- 我 去 柜台 询问 信息
- Tôi đến quầy để hỏi thông tin.
- 我 可以 询问 价格 吗 ?
- Tôi có thể hỏi về giá cả được không?
- 她 询问 医生 病情 如何
- Cô ấy hỏi bác sĩ về tình trạng bệnh.
- 你 不妨 询问 老师 意见
- Bạn có thể hỏi ý kiến thầy cô.
- 是 关于 你 询问 怀孕 测试 的 可信度 问题 的
- Đó là câu hỏi của bạn về độ tin cậy của que thử thai.
- 他 询问 了 路 人 的 意见
- Anh ấy đã hỏi ý kiến của người qua đường.
- 他 向 专家 咨询 健康 问题
- Anh ấy hỏi ý kiến chuyên gia về vấn đề sức khỏe.
- 你 可以 去 前台 询问 信息
- Bạn có thể đến quầy lễ tân để hỏi thông tin.
- 这个 问题 我 需要 咨询 律师
- Vấn đề này tôi cần luật sư tư vấn.
- 我 向 他 询问 了 我们 的 主意 的 可行性
- Tôi hỏi anh ấy về tính khả thi của ý tưởng của chúng tôi.
- 我们 无力解决 这个 问题
- Chúng ta không có khả năng giải quyết vấn đề này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 询问
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 询问 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm询›
问›
để thực hiện các yêu cầu
Tư Vấn, Trưng Cầu
gặng hỏi; vặn hỏi; hỏi gặng; đon rengạn gùng
hỏi hanthẩm vấnlấy cung
gặng hỏi; truy hỏi
hỏi; hỏi thăm; hỏi hanthăm sức khoẻchào hỏi; chắp tay chào hỏi (tăng ni chắp tay đáp lễ)
chỉ ra; chỉ rõ; chỉ bảo; bảochỉ vẽ