回答 huídá

Từ hán việt: 【hồi đáp】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "回答" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hồi đáp). Ý nghĩa là: trả lời; đáp; giải đáp; đối đáp; đáp lại, câu trả lời. Ví dụ : - 。 Vui lòng nghiêm túc trả lời câu hỏi của tôi.. - 。 Các học sinh giơ tay trả lời câu hỏi.. - 。 Tôi không muốn trả lời câu hỏi của anh ấy.

Từ vựng: HSK 1 HSK 2 TOCFL 1

Xem ý nghĩa và ví dụ của 回答 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Danh từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 回答 khi là Động từ

trả lời; đáp; giải đáp; đối đáp; đáp lại

对问题给予解释;对要求表示意见

Ví dụ:
  • - qǐng 认真 rènzhēn 回答 huídá de 问题 wèntí

    - Vui lòng nghiêm túc trả lời câu hỏi của tôi.

  • - 学生 xuésheng men 举手 jǔshǒu 回答 huídá 问题 wèntí

    - Các học sinh giơ tay trả lời câu hỏi.

  • - 不想 bùxiǎng 回答 huídá de 问题 wèntí

    - Tôi không muốn trả lời câu hỏi của anh ấy.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của 回答 khi là Danh từ

câu trả lời

答案

Ví dụ:
  • - de 回答 huídá ràng hěn 满意 mǎnyì

    - Tôi rất hài lòng với câu trả lời của bạn.

  • - 老师 lǎoshī 期待 qīdài 同学们 tóngxuémen de 回答 huídá

    - Giáo viên đang chờ đợi câu trả lời của học sinh.

  • - 他们 tāmen de 回答 huídá hěn 正确 zhèngquè

    - Câu trả lời của họ rất chính xác.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 回答

回答 + (了/着/过) + Tân ngữ

trả lời...

Ví dụ:
  • - 回答 huídá le 老师 lǎoshī de 问题 wèntí

    - Tôi đã trả lời câu hỏi của giáo viên.

  • - 回答 huídá guò de 提问 tíwèn

    - Tôi đã trả lời câu hỏi của anh ấy rồi.

Định ngữ + (的) + 回答

"回答" vai trò trung tâm ngữ

Ví dụ:
  • - 不会 búhuì 接受 jiēshòu de 回答 huídá

    - Tôi sẽ không chấp nhận câu trả lời của bạn.

  • - zhǐ 需要 xūyào 一个 yígè 简单 jiǎndān de 回答 huídá

    - Chỉ cần một câu trả lời đơn giản.

A + 的 + 回答 + Phó từ + Tính từ

"回答" vai trò trung tâm ngữ

Ví dụ:
  • - de 回答 huídá hěn 精彩 jīngcǎi

    - Câu trả lời của anh ấy thật tuyệt vời.

  • - 小明 xiǎomíng de 回答 huídá hěn 有趣 yǒuqù

    - Câu trả lời của Tiểu Minh rất thú vị.

So sánh, Phân biệt 回答 với từ khác

答复 vs 回答

Giải thích:

- Đối tượng của "" là chỉ thị, yêu cầu, tư vấn,...; đối tượng của "" là vấn đề,câu hỏi...
- "" dùng trong văn nói, "" thường dùng trong văn viết và những dịp trang trọng.

回答 vs 答案

Giải thích:

- "" vừa là động từ vừa là danh từ, có thể làm vị ngữ cũng có thể làm tân ngữ.
- "" chỉ có thể là danh từ, chỉ có thể làm tân ngữ, không thể làm vị ngữ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 回答

  • - 老老实实 lǎolaoshíshí 回答 huídá 问题 wèntí

    - Anh ấy thành thật trả lời câu hỏi.

  • - yòng 和蔼 héǎi de 态度 tàidù 回答 huídá

    - Ông ấy trả lời với giọng điệu rất thân thiện.

  • - 理直气壮 lǐzhíqìzhuàng 回答 huídá

    - Đường đường chính chính trả lời.

  • - de 回答 huídá duì

    - Câu trả lời của cô ấy không đúng.

  • - de 回答 huídá 回旋 huíxuán 不定 bùdìng

    - Câu trả lời của anh ấy vòng vo không rõ ràng.

  • - 不想 bùxiǎng 回答 huídá de 问题 wèntí

    - Tôi không muốn trả lời câu hỏi của anh ấy.

  • - 不屑于 búxièyú 回答 huídá 这个 zhègè 问题 wèntí

    - Anh ta không thèm trả lời câu hỏi này.

  • - 不会 búhuì 接受 jiēshòu de 回答 huídá

    - Tôi sẽ không chấp nhận câu trả lời của bạn.

  • - 不用 bùyòng 回答 huídá 这个 zhègè 问题 wèntí

    - Bạn không cần trả lời câu hỏi này.

  • - 忙不迭 mángbùdié 回答 huídá 问题 wèntí

    - Anh ấy vội vàng trả lời câu hỏi.

  • - 虽然 suīrán 听到 tīngdào le què 回答 huídá

    - Mặc dù có nghe thấy nhưng tôi không trả lời.

  • - 稍微 shāowēi 整理 zhěnglǐ le 一下 yīxià 思路 sīlù rán hòu 回答 huídá shuō ...

    - Tôi đã sắp xếp lại một chút ý kiến, sau đó trả lời rằng...

  • - 申诉 shēnsù 民事诉讼 mínshìsùsòng zhōng 被告 bèigào duì 原告 yuángào suǒ zuò de 陈述 chénshù zhuàng de 回答 huídá

    - Trả lời tuyên bố của nguyên đơn từ bị đơn trong vụ kiện dân sự.

  • - 回答 huídá le 若干 ruògān 问题 wèntí

    - Anh ấy đã trả lời một số câu hỏi.

  • - 淡淡地 dàndàndì 回答 huídá le 问题 wèntí

    - Cô ấy trả lời câu hỏi một cách thờ ơ.

  • - 小朋友 xiǎopéngyou 昂着 ángzhe tóu 自信 zìxìn 回答 huídá

    - Đứa trẻ ngẩng đầu tự tin trả lời.

  • - 流利地 liúlìdì 回答 huídá le 问题 wèntí

    - Cô ấy trả lời câu hỏi rất lưu loát.

  • - de 回答 huídá 非常 fēicháng 熨帖 yùtiē

    - Câu trả lời của anh ấy rất thỏa đáng.

  • - xiǎng hǎo le zài 回答 huídá bié 瞎蒙 xiāmēng

    - Nghĩ cho kỹ rồi hãy trả lời, đừng nói bừa.

  • - zài 回答 huídá 问题 wèntí shí 总是 zǒngshì 闪烁其辞 shǎnshuòqící

    - Anh ấy luôn nói úp mở khi trả lời câu hỏi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 回答

Hình ảnh minh họa cho từ 回答

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 回答 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Vi 囗 (+3 nét)
    • Pinyin: Huí
    • Âm hán việt: Hối , Hồi
    • Nét bút:丨フ丨フ一一
    • Lục thư:Tượng hình & hội ý
    • Thương hiệt:WR (田口)
    • Bảng mã:U+56DE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+6 nét)
    • Pinyin: Dā , Dá
    • Âm hán việt: Đáp
    • Nét bút:ノ一丶ノ一丶ノ丶一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HOMR (竹人一口)
    • Bảng mã:U+7B54
    • Tần suất sử dụng:Rất cao