解答 jiědá

Từ hán việt: 【giải đáp】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "解答" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (giải đáp). Ý nghĩa là: giải đáp; giải thích; trả lời. Ví dụ : - 。 Anh ấy đã giải đáp tất cả các câu hỏi.. - 。 Giáo viên giúp giải đáp các câu hỏi.. - 。 Chúng tôi đang giải đáp những câu hỏi này.

Từ vựng: HSK 7-9 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của 解答 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 解答 khi là Động từ

giải đáp; giải thích; trả lời

解释回答

Ví dụ:
  • - 解答 jiědá le 所有 suǒyǒu de 问题 wèntí

    - Anh ấy đã giải đáp tất cả các câu hỏi.

  • - 老师 lǎoshī 帮忙 bāngmáng 解答 jiědá 问题 wèntí

    - Giáo viên giúp giải đáp các câu hỏi.

  • - 我们 wǒmen 正在 zhèngzài 解答 jiědá 这些 zhèxiē 问题 wèntí

    - Chúng tôi đang giải đáp những câu hỏi này.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 解答

给/为 + Ai đó + 解答 + Tân ngữ

giải đáp cái gì cho ai

Ví dụ:
  • - 老师 lǎoshī gěi 学生 xuésheng 解答 jiědá le 问题 wèntí

    - Giáo viên đã giải đáp câu hỏi cho học sinh.

  • - gěi 解答 jiědá le 所有 suǒyǒu 问题 wèntí

    - Anh ấy đã giải đáp tất cả các câu hỏi cho tôi.

  • - wèi 朋友 péngyou 解答 jiědá le 难题 nántí

    - Cô ấy đã giải đáp bài toán khó cho bạn bè.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

解答 + 得/不 + 了/清

bổ ngữ khả năng

Ví dụ:
  • - 解答 jiědá 清楚 qīngchu

    - Anh ấy giải đáp không rõ ràng.

  • - 我们 wǒmen 解答 jiědá 不了 bùliǎo 这个 zhègè 问题 wèntí

    - Chúng tôi không giải đáp được vấn đề này.

  • - 专家 zhuānjiā 解答 jiědá hěn 清晰 qīngxī

    - Chuyên gia giải đáp rất rõ ràng.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 解答 với từ khác

解答 vs 解释

Giải thích:

Đối tượng của "" là những vấn đề khó giải quyết, phạm vi liên quan của "" rộng hơn"", thường là ý nghĩa của từ, nguyên nhân và lí do của của sự việc, vấn đề không hiểu, thắc mắc không thể giải đáp của người khác..

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 解答

  • - 经过 jīngguò 大家 dàjiā 劝解 quànjiě 想通 xiǎngtōng le

    - được mọi người khuyên giải, anh ấy đã thông suốt.

  • - 解答 jiědá 清楚 qīngchu

    - Anh ấy giải đáp không rõ ràng.

  • - 解答 jiědá

    - Giải đáp.

  • - 我们 wǒmen 解答 jiědá 不了 bùliǎo 这个 zhègè 问题 wèntí

    - Chúng tôi không giải đáp được vấn đề này.

  • - 这个 zhègè 问题 wèntí de 答案 dáàn hěn 干脆 gāncuì 需要 xūyào 过多 guòduō de 解释 jiěshì 一目了然 yīmùliǎorán

    - Câu trả lời cho câu hỏi này rất thẳng thắn, không cần nhiều lời giải thích, lập tức có thể hiểu được.

  • - 老师 lǎoshī 帮忙 bāngmáng 解答 jiědá 问题 wèntí

    - Giáo viên giúp giải đáp các câu hỏi.

  • - 这个 zhègè 答案 dáàn 老师 lǎoshī de 解释 jiěshì 相符 xiāngfú

    - Câu trả lời này khớp với giải thích của giáo viên.

  • - de 答复 dáfù lìng 他们 tāmen 困惑不解 kùnhuòbùjiě

    - Câu trả lời của cô làm họ bối rối không hiểu.

  • - 谜题 mítí 解答 jiědá tài 迅猛 xùnměng

    - Giải câu đố quá nhanh!

  • - de 知识 zhīshí 非常 fēicháng 殷实 yīnshí 总是 zǒngshì néng 解答 jiědá 各种 gèzhǒng 问题 wèntí

    - Kiến thức của cô ấy rất phong phú, luôn có thể giải đáp mọi câu hỏi.

  • - 老师 lǎoshī 引导 yǐndǎo 学生 xuésheng 解答 jiědá 问题 wèntí

    - Giáo viên hướng dẫn học sinh giải bài.

  • - 老师 lǎoshī 解答 jiědá le 学生 xuésheng de 疑问 yíwèn

    - Giáo viên đã giải đáp nghi vấn của học sinh.

  • - 专家 zhuānjiā 解答 jiědá hěn 清晰 qīngxī

    - Chuyên gia giải đáp rất rõ ràng.

  • - 解答 jiědá le 所有 suǒyǒu de 问题 wèntí

    - Anh ấy đã giải đáp tất cả các câu hỏi.

  • - wèi 朋友 péngyou 解答 jiědá le 难题 nántí

    - Cô ấy đã giải đáp bài toán khó cho bạn bè.

  • - 老师 lǎoshī gěi 学生 xuésheng 解答 jiědá le 问题 wèntí

    - Giáo viên đã giải đáp câu hỏi cho học sinh.

  • - 我们 wǒmen 正在 zhèngzài 解答 jiědá 这些 zhèxiē 问题 wèntí

    - Chúng tôi đang giải đáp những câu hỏi này.

  • - gěi 解答 jiědá le 所有 suǒyǒu 问题 wèntí

    - Anh ấy đã giải đáp tất cả các câu hỏi cho tôi.

  • - 工会 gōnghuì 私立 sīlì 公堂 gōngtáng 解答 jiědá 问题 wèntí

    - Công đoàn tự lập công đường để giải đáp vấn đề.

  • - 深切 shēnqiè 了解 liǎojiě de 心情 xīnqíng

    - Cô ấy thấu hiểu sâu sắc tâm trạng của anh ấy.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 解答

Hình ảnh minh họa cho từ 解答

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 解答 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+6 nét)
    • Pinyin: Dā , Dá
    • Âm hán việt: Đáp
    • Nét bút:ノ一丶ノ一丶ノ丶一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HOMR (竹人一口)
    • Bảng mã:U+7B54
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Giác 角 (+6 nét)
    • Pinyin: Jiě , Jiè , Xiè
    • Âm hán việt: Giái , Giải , Giới
    • Nét bút:ノフノフ一一丨フノノ一一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NBSHQ (弓月尸竹手)
    • Bảng mã:U+89E3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao