问询处 wèn xún chù

Từ hán việt: 【vấn tuân xứ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "问询处" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (vấn tuân xứ). Ý nghĩa là: Quầy thông tin.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 问询处 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

Quầy thông tin

问询处(information desk)是2014年公布的建筑学名词。

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 问询处

  • - 本人 běnrén huì 亲自 qīnzì 处理 chǔlǐ 这个 zhègè 问题 wèntí

    - Tôi sẽ tự mình giải quyết vấn đề này.

  • - 问讯处 wènxùnchù

    - bàn (nơi) hướng dẫn

  • - 物业 wùyè 处理 chǔlǐ 业主 yèzhǔ 各类 gèlèi 问题 wèntí

    - Công ty quản lý bất động sản giải quyết các sự cố của chủ sở hữu.

  • - xiān 弄清楚 nòngqīngchu 问题 wèntí de 全貌 quánmào zài 决定 juédìng 处理 chǔlǐ 办法 bànfǎ

    - trước tiên phải hiểu rõ toàn bộ vấn đề, rồi mới quyết định cách xử lí.

  • - 保守 bǎoshǒu 处理 chǔlǐ 问题 wèntí

    - Anh ấy xử lý vấn đề một cách bảo thủ.

  • - 柜台 guìtái 询问 xúnwèn 信息 xìnxī

    - Tôi đến quầy để hỏi thông tin.

  • - 本着 běnzhe 公平 gōngpíng de 精神 jīngshén 处理 chǔlǐ 问题 wèntí

    - Anh ấy giải quyết vấn đề dựa trên tinh thần công bằng.

  • - 可以 kěyǐ 询问 xúnwèn 价格 jiàgé ma

    - Tôi có thể hỏi về giá cả được không?

  • - 个别 gèbié 问题 wèntí 需要 xūyào 特别 tèbié 处理 chǔlǐ

    - Vấn đề riêng cần được xử lý đặc biệt.

  • - 老师 lǎoshī 个别 gèbié 处理 chǔlǐ 学生 xuésheng de 问题 wèntí

    - Giáo viên xử lý riêng vấn đề của từng học sinh.

  • - 询问 xúnwèn 医生 yīshēng 病情 bìngqíng 如何 rúhé

    - Cô ấy hỏi bác sĩ về tình trạng bệnh.

  • - 不妨 bùfáng 询问 xúnwèn 老师 lǎoshī 意见 yìjiàn

    - Bạn có thể hỏi ý kiến thầy cô.

  • - 介意 jièyì 他们 tāmen 如何 rúhé 处理 chǔlǐ 问题 wèntí

    - Anh ấy để ý đến cách họ giải quyết vấn đề.

  • - 处理 chǔlǐ 问题 wèntí 很慎 hěnshèn

    - Cô ấy xử lý vấn đề rất cẩn thận.

  • - 处理 chǔlǐ 问题 wèntí shí hěn 慎重 shènzhòng

    - Cô ấy rất thận trọng khi xử lý vấn đề.

  • - shì 关于 guānyú 询问 xúnwèn 怀孕 huáiyùn 测试 cèshì de 可信度 kěxìndù 问题 wèntí de

    - Đó là câu hỏi của bạn về độ tin cậy của que thử thai.

  • - 询问 xúnwèn le rén de 意见 yìjiàn

    - Anh ấy đã hỏi ý kiến của người qua đường.

  • - xiàng 专家 zhuānjiā 咨询 zīxún 健康 jiànkāng 问题 wèntí

    - Anh ấy hỏi ý kiến chuyên gia về vấn đề sức khỏe.

  • - 可以 kěyǐ 前台 qiántái 询问 xúnwèn 信息 xìnxī

    - Bạn có thể đến quầy lễ tân để hỏi thông tin.

  • - 这个 zhègè 问题 wèntí 需要 xūyào 咨询 zīxún 律师 lǜshī

    - Vấn đề này tôi cần luật sư tư vấn.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 问询处

Hình ảnh minh họa cho từ 问询处

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 问询处 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Tri 夂 (+2 nét)
    • Pinyin: Chǔ , Chù
    • Âm hán việt: Xứ , Xử
    • Nét bút:ノフ丶丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HEY (竹水卜)
    • Bảng mã:U+5904
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+6 nét)
    • Pinyin: Xún
    • Âm hán việt: Tuân
    • Nét bút:丶フノフ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVPA (戈女心日)
    • Bảng mã:U+8BE2
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Môn 門 (+3 nét)
    • Pinyin: Wèn
    • Âm hán việt: Vấn
    • Nét bút:丶丨フ丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LSR (中尸口)
    • Bảng mã:U+95EE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao