质问 zhìwèn

Từ hán việt: 【chất vấn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "质问" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (chất vấn). Ý nghĩa là: chất vấn; chất, trách hỏi, trách vấn. Ví dụ : - đưa ra chất vấn

Từ vựng: HSK 7-9

Xem ý nghĩa và ví dụ của 质问 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 质问 khi là Động từ

chất vấn; chất

依据事实问明是非;责问

Ví dụ:
  • - 提出 tíchū 质问 zhìwèn

    - đưa ra chất vấn

trách hỏi

用责备的口气问

trách vấn

指摘非难

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 质问

  • - 刨根问底 páogēnwèndǐ

    - Truy cứu đến cùng

  • - 质疑问难 zhìyíwènnàn

    - hỏi vặn; hỏi khó dễ

  • - bèi 突来 tūlái de 质疑 zhìyí 问得 wèndé 张口结舌 zhāngkǒujiéshé 不知所措 bùzhīsuǒcuò

    - Anh ta không biết làm gì trước sự chất vấn bất ngờ .

  • - 提出 tíchū 质问 zhìwèn

    - đưa ra chất vấn

  • - 质疑问难 zhìyíwènnàn

    - nêu chất vấn

  • - 保证质量 bǎozhèngzhìliàng méi 问题 wèntí

    - Tôi đảm bảo chất lượng không có vấn đề gì.

  • - 揭露 jiēlù 问题 wèntí de 本质 běnzhì

    - vạch rõ bản chất của vấn đề.

  • - 问题 wèntí 本质 běnzhì bìng 复杂 fùzá

    - Bản chất của vấn đề không phức tạp.

  • - 问题 wèntí de 本质 běnzhì hěn 复杂 fùzá

    - Bản chất của vấn đề rất phức tạp.

  • - 这个 zhègè 问题 wèntí de 本质 běnzhì hěn 简单 jiǎndān

    - Bản chất của vấn đề này rất đơn giản.

  • - 规避 guībì 实质性 shízhìxìng 问题 wèntí

    - tránh né thực chất vấn đề.

  • - 作家 zuòjiā cháng 细枝末节 xìzhīmòjié lái 混淆 hùnxiáo 实质问题 shízhìwèntí

    - Nhà văn đó thường sử dụng những chi tiết nhỏ nhặt để làm lệch đi vấn đề cốt lõi.

  • - 寥寥数语 liáoliáoshùyǔ jiù diǎn chū le 问题 wèntí de 实质 shízhì

    - nói vài ba câu thì lộ ra được thực chất của vấn đề.

  • - 实质 shízhì shàng 这个 zhègè 问题 wèntí hěn 简单 jiǎndān

    - Thực chất, vấn đề này rất đơn giản.

  • - 问题 wèntí de 性质 xìngzhì hěn 严重 yánzhòng

    - Tính chất của vấn đề rất nghiêm trọng.

  • - 性质 xìngzhì 相同 xiāngtóng de 问题 wèntí 归为 guīwèi 一类 yīlèi

    - Quy các vấn đề cùng tính chất thành một loại.

  • - zài 所有 suǒyǒu de 物质 wùzhì 里面 lǐmiàn 甲醛 jiǎquán shì 这个 zhègè 问题 wèntí 最有 zuìyǒu 可能 kěnéng de 答案 dáàn

    - Trong số tất cả các chất, formaldehyde là câu trả lời hợp lý nhất cho câu hỏi này.

  • - 一些 yīxiē 亲属 qīnshǔ 团团围住 tuántuánwéizhù 运输 yùnshū 事务所 shìwùsuǒ 焦急 jiāojí 地向 dìxiàng 工作 gōngzuò rén 质问 zhìwèn 不休 bùxiū

    - Một số người thân đã tập trung xung quanh văn phòng vận chuyển và đặt nhiều câu hỏi lo lắng cho nhân viên làm việc.

  • - 我们 wǒmen yào 抓住 zhuāzhù 问题 wèntí de 实质 shízhì

    - Chúng ta phải nắm bắt bản chất của vấn đề.

  • - 我们 wǒmen yào 看到 kàndào 问题 wèntí de 实质 shízhì

    - Chúng ta cần nhìn vào bản chất của vấn đề.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 质问

Hình ảnh minh họa cho từ 质问

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 质问 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Hán 厂 (+4 nét), bối 貝 (+4 nét)
    • Pinyin: Zhí , Zhì
    • Âm hán việt: Chí , Chất
    • Nét bút:ノノ一丨丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HJBO (竹十月人)
    • Bảng mã:U+8D28
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Môn 門 (+3 nét)
    • Pinyin: Wèn
    • Âm hán việt: Vấn
    • Nét bút:丶丨フ丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LSR (中尸口)
    • Bảng mã:U+95EE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao