Đọc nhanh: 质问 (chất vấn). Ý nghĩa là: chất vấn; chất, trách hỏi, trách vấn. Ví dụ : - 提出质问 đưa ra chất vấn
Ý nghĩa của 质问 khi là Động từ
✪ chất vấn; chất
依据事实问明是非;责问
- 提出 质问
- đưa ra chất vấn
✪ trách hỏi
用责备的口气问
✪ trách vấn
指摘非难
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 质问
- 刨根问底
- Truy cứu đến cùng
- 质疑问难
- hỏi vặn; hỏi khó dễ
- 他 被 突来 的 质疑 问得 张口结舌 , 不知所措
- Anh ta không biết làm gì trước sự chất vấn bất ngờ .
- 提出 质问
- đưa ra chất vấn
- 质疑问难
- nêu chất vấn
- 我 保证质量 没 问题
- Tôi đảm bảo chất lượng không có vấn đề gì.
- 揭露 问题 的 本质
- vạch rõ bản chất của vấn đề.
- 问题 本质 并 不 复杂
- Bản chất của vấn đề không phức tạp.
- 问题 的 本质 很 复杂
- Bản chất của vấn đề rất phức tạp.
- 这个 问题 的 本质 很 简单
- Bản chất của vấn đề này rất đơn giản.
- 规避 实质性 问题
- tránh né thực chất vấn đề.
- 那 作家 常 以 细枝末节 来 混淆 实质问题
- Nhà văn đó thường sử dụng những chi tiết nhỏ nhặt để làm lệch đi vấn đề cốt lõi.
- 寥寥数语 , 就 点 出 了 问题 的 实质
- nói vài ba câu thì lộ ra được thực chất của vấn đề.
- 实质 上 , 这个 问题 很 简单
- Thực chất, vấn đề này rất đơn giản.
- 问题 的 性质 很 严重
- Tính chất của vấn đề rất nghiêm trọng.
- 把 性质 相同 的 问题 归为 一类
- Quy các vấn đề cùng tính chất thành một loại.
- 在 所有 的 物质 里面 , 甲醛 , 是 这个 问题 最有 可能 的 答案
- Trong số tất cả các chất, formaldehyde là câu trả lời hợp lý nhất cho câu hỏi này.
- 一些 亲属 团团围住 运输 事务所 焦急 地向 工作 人 质问 个 不休
- Một số người thân đã tập trung xung quanh văn phòng vận chuyển và đặt nhiều câu hỏi lo lắng cho nhân viên làm việc.
- 我们 要 抓住 问题 的 实质
- Chúng ta phải nắm bắt bản chất của vấn đề.
- 我们 要 看到 问题 的 实质
- Chúng ta cần nhìn vào bản chất của vấn đề.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 质问
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 质问 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm质›
问›