xún

Từ hán việt: 【tuân.tuấn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tuân.tuấn). Ý nghĩa là: qủa thật; thành thật, cung kính; kính cẩn.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Tính từ

qủa thật; thành thật

形容诚实

cung kính; kính cẩn

形容恭敬

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 恂

Hình ảnh minh họa cho từ 恂

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 恂 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+6 nét)
    • Pinyin: Xún
    • Âm hán việt: Tuân , Tuấn
    • Nét bút:丶丶丨ノフ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PPA (心心日)
    • Bảng mã:U+6042
    • Tần suất sử dụng:Thấp