讯问 xùnwèn

Từ hán việt: 【tấn vấn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "讯问" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tấn vấn). Ý nghĩa là: hỏi han, thẩm vấn, lấy cung. Ví dụ : - hỏi han bệnh trạng. - 。 hỏi rõ đầu đuôi. - thẩm vấn vụ án

Xem ý nghĩa và ví dụ của 讯问 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 讯问 khi là Động từ

hỏi han

有不知道或不明白的事情或道理请人解答

Ví dụ:
  • - 讯问 xùnwèn 病状 bìngzhuàng

    - hỏi han bệnh trạng

  • - 讯问 xùnwèn 原委 yuánwěi

    - hỏi rõ đầu đuôi

thẩm vấn

审问

Ví dụ:
  • - 讯问 xùnwèn 案件 ànjiàn

    - thẩm vấn vụ án

lấy cung

公安机关、检察机关或法院向民事案件中的当事人或刑事案件中的自诉人、被告人查问有关案件的事实

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 讯问

  • - 那些 nèixiē 不是 búshì 小弟弟 xiǎodìdi de 问题 wèntí

    - Đó không phải là vấn đề về dương vật.

  • - 问题 wèntí 牵及 qiānjí dào 利益 lìyì

    - Vấn đề đó có liên quan đến lợi ích.

  • - de 附件 fùjiàn yǒu 问题 wèntí

    - Phần phụ của cô ấy có vấn đề.

  • - 追问 zhuīwèn 根由 gēnyóu

    - truy hỏi nguyên do.

  • - 刨根问底 páogēnwèndǐ

    - truy tận ngọn nguồn.

  • - 追问 zhuīwèn 根底 gēndǐ

    - truy tìm nguồn gốc

  • - 他肯 tākěn 帮忙 bāngmáng 问题 wèntí

    - Anh ấy sẵn lòng giúp đỡ, vấn đề không lớn.

  • - 来自 láizì 拉姆 lāmǔ 斯坦因 sītǎnyīn 空军基地 kōngjūnjīdì de 问候 wènhòu

    - Lời chào từ Căn cứ Không quân Ramstein.

  • - 巴吞鲁日 bātūnlǔrì 认为 rènwéi 当地 dāngdì 出现 chūxiàn 白人 báirén 至上 zhìshàng 主义 zhǔyì 问题 wèntí

    - Baton rouge cho rằng họ gặp vấn đề về người theo chủ nghĩa tối cao da trắng.

  • - 问题 wèntí 比较 bǐjiào 啧哟 zéyō

    - Vấn đề hơi sâu sắc nhé.

  • - 忧愁 yōuchóu 不会 búhuì 解决问题 jiějuéwèntí

    - Lo âu sẽ không giải quyết được vấn đề.

  • - zhǐ wèn 一遍 yībiàn

    - Tôi sẽ hỏi bạn điều này một lần.

  • - 问问 wènwèn 位于 wèiyú 龙卷 lóngjuǎn dào shàng 可怜 kělián de 人们 rénmen

    - Chỉ cần hỏi những tên khốn đáng thương đó xuống con hẻm lốc xoáy.

  • - 讯问 xùnwèn 案件 ànjiàn

    - thẩm vấn vụ án

  • - 问讯处 wènxùnchù

    - bàn (nơi) hướng dẫn

  • - 讯问 xùnwèn 病状 bìngzhuàng

    - hỏi han bệnh trạng

  • - 讯问 xùnwèn 原委 yuánwěi

    - hỏi rõ đầu đuôi

  • - 亟来 jílái 问讯 wènxùn

    - nhiều lần hỏi thăm tin tức.

  • - 小件 xiǎojiàn 行李 xínglǐ 寄存处 jìcúnchù zài 问讯处 wènxùnchù 旁边 pángbiān

    - Chỗ gửi hành lý nhỏ nằm cạnh bàn thông tin.

  • - 我们 wǒmen 无力解决 wúlìjiějué 这个 zhègè 问题 wèntí

    - Chúng ta không có khả năng giải quyết vấn đề này.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 讯问

Hình ảnh minh họa cho từ 讯问

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 讯问 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+3 nét)
    • Pinyin: Xùn
    • Âm hán việt: Tấn
    • Nét bút:丶フフ一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVNJ (戈女弓十)
    • Bảng mã:U+8BAF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Môn 門 (+3 nét)
    • Pinyin: Wèn
    • Âm hán việt: Vấn
    • Nét bút:丶丨フ丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LSR (中尸口)
    • Bảng mã:U+95EE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao