Đọc nhanh: 讯问 (tấn vấn). Ý nghĩa là: hỏi han, thẩm vấn, lấy cung. Ví dụ : - 讯问病状 hỏi han bệnh trạng. - 讯问原委。 hỏi rõ đầu đuôi. - 讯问案件 thẩm vấn vụ án
Ý nghĩa của 讯问 khi là Động từ
✪ hỏi han
有不知道或不明白的事情或道理请人解答
- 讯问 病状
- hỏi han bệnh trạng
- 讯问 原委
- hỏi rõ đầu đuôi
✪ thẩm vấn
审问
- 讯问 案件
- thẩm vấn vụ án
✪ lấy cung
公安机关、检察机关或法院向民事案件中的当事人或刑事案件中的自诉人、被告人查问有关案件的事实
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 讯问
- 那些 不是 小弟弟 的 问题
- Đó không phải là vấn đề về dương vật.
- 那 问题 牵及 到 利益
- Vấn đề đó có liên quan đến lợi ích.
- 她 的 附件 有 问题
- Phần phụ của cô ấy có vấn đề.
- 追问 根由
- truy hỏi nguyên do.
- 刨根问底
- truy tận ngọn nguồn.
- 追问 根底
- truy tìm nguồn gốc
- 他肯 帮忙 , 问题 不 大
- Anh ấy sẵn lòng giúp đỡ, vấn đề không lớn.
- 来自 拉姆 斯坦因 空军基地 的 问候
- Lời chào từ Căn cứ Không quân Ramstein.
- 巴吞鲁日 认为 当地 出现 白人 至上 主义 问题
- Baton rouge cho rằng họ gặp vấn đề về người theo chủ nghĩa tối cao da trắng.
- 问题 比较 啧哟
- Vấn đề hơi sâu sắc nhé.
- 忧愁 不会 解决问题
- Lo âu sẽ không giải quyết được vấn đề.
- 我 只 问 一遍
- Tôi sẽ hỏi bạn điều này một lần.
- 你 去 问问 位于 龙卷 道 上 可怜 的 人们
- Chỉ cần hỏi những tên khốn đáng thương đó xuống con hẻm lốc xoáy.
- 讯问 案件
- thẩm vấn vụ án
- 问讯处
- bàn (nơi) hướng dẫn
- 讯问 病状
- hỏi han bệnh trạng
- 讯问 原委
- hỏi rõ đầu đuôi
- 亟来 问讯
- nhiều lần hỏi thăm tin tức.
- 小件 行李 寄存处 在 问讯处 旁边
- Chỗ gửi hành lý nhỏ nằm cạnh bàn thông tin.
- 我们 无力解决 这个 问题
- Chúng ta không có khả năng giải quyết vấn đề này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 讯问
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 讯问 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm讯›
问›