答复 dáfù

Từ hán việt: 【đáp phục】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "答复" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đáp phục). Ý nghĩa là: đáp; phúc đáp; trả lời, câu trả lời; đáp án. Ví dụ : - 。 Trả lời ý kiến bạn đọc.. - 。 Đợi sau khi nghiên cứu xong sẽ trả lời anh.. - 。 Sẽ cho anh câu trả lời thoả đáng.

Từ vựng: HSK 5 HSK 6 TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 答复 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Danh từ
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 答复 khi là Động từ

đáp; phúc đáp; trả lời

对问题或要求给以回答

Ví dụ:
  • - 答复 dáfù 读者 dúzhě 提出 tíchū de 问题 wèntí

    - Trả lời ý kiến bạn đọc.

  • - děng 研究 yánjiū hòu zài 答复 dáfù

    - Đợi sau khi nghiên cứu xong sẽ trả lời anh.

  • - huì gěi 一个 yígè 满意 mǎnyì de 答复 dáfù de

    - Sẽ cho anh câu trả lời thoả đáng.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của 答复 khi là Danh từ

câu trả lời; đáp án

对问题或要求作出的回答

Ví dụ:
  • - 得到 dédào le 满意 mǎnyì de 答复 dáfù

    - Có được câu trả lời thỏa đáng.

  • - de 答复 dáfù lìng 他们 tāmen 困惑不解 kùnhuòbùjiě

    - Câu trả lời của cô làm họ bối rối không hiểu.

  • - 他们 tāmen 得到 dédào 一个 yígè 否定 fǒudìng de 答复 dáfù

    - Họ nhận được câu trả lời phủ định.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 答复 với từ khác

答复 vs 回答

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 答复

  • - 酌予 zhuóyǔ 答复 dáfù

    - cân nhắc rồi trả lời

  • - 书面 shūmiàn 答复 dáfù

    - trả lời bằng văn bản.

  • - 闪闪烁烁 shǎnshǎnshuòshuò zuò 肯定 kěndìng de 答复 dáfù

    - Anh ta úp úp mở mở, không đưa ra câu trả lời chắc chắn.

  • - 得到 dédào le 满意 mǎnyì de 答复 dáfù

    - Có được câu trả lời thỏa đáng.

  • - qǐng 尽快 jǐnkuài gěi 答复 dáfù

    - Hãy trả lời tôi sớm nhất có thể.

  • - huì gěi 一个 yígè 满意 mǎnyì de 答复 dáfù de

    - Sẽ cho anh câu trả lời thoả đáng.

  • - 我们 wǒmen 收到 shōudào le 一个 yígè 满意 mǎnyì de 答复 dáfù

    - Chúng tôi đã nhận được một câu trả lời hài lòng.

  • - 复述 fùshù le de 回答 huídá

    - Anh ấy đã nhắc lại câu trả lời của cô ấy.

  • - 同学 tóngxué 径自 jìngzì 答复 dáfù 老师 lǎoshī de 问题 wèntí

    - Bạn học thẳng thắn trả lời câu hỏi của giáo viên.

  • - de 答复 dáfù lìng 他们 tāmen 困惑不解 kùnhuòbùjiě

    - Câu trả lời của cô làm họ bối rối không hiểu.

  • - qǐng gěi 肯定 kěndìng de 答复 dáfù

    - hãy cho một câu trả lời rõ ràng.

  • - zài 催促 cuīcù 答复 dáfù le

    - Anh ấy đang thúc giục bạn trả lời.

  • - de 答复 dáfù tài 草率 cǎoshuài le

    - Câu trả lời của anh ấy quá cẩu thả.

  • - 答复 dáfù 读者 dúzhě 提出 tíchū de 问题 wèntí

    - Trả lời ý kiến bạn đọc.

  • - 小王 xiǎowáng de 答案 dáàn 重复 chóngfù

    - Đáp án của bạn với Tiểu Vương trùng nhau.

  • - 问题 wèntí de 答案 dáàn 非常复杂 fēichángfùzá

    - Đáp án của vấn đề rất phức tạp.

  • - 已经 yǐjīng 答复 dáfù le 电话 diànhuà

    - Cô ấy đã hồi đáp cuộc gọi rồi.

  • - duì 建议 jiànyì 给出 gěichū le 答复 dáfù

    - Cô ấy đã phản hồi về đề xuất.

  • - 他们 tāmen 得到 dédào 一个 yígè 否定 fǒudìng de 答复 dáfù

    - Họ nhận được câu trả lời phủ định.

  • - de 答复 dáfù 问题 wèntí 相应 xiāngyìng

    - Câu trả lời của cô ấy khớp với câu hỏi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 答复

Hình ảnh minh họa cho từ 答复

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 答复 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Tuy 夊 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Phú , Phúc , Phục , Phức
    • Nét bút:ノ一丨フ一一ノフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OAHE (人日竹水)
    • Bảng mã:U+590D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+6 nét)
    • Pinyin: Dā , Dá
    • Âm hán việt: Đáp
    • Nét bút:ノ一丶ノ一丶ノ丶一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HOMR (竹人一口)
    • Bảng mã:U+7B54
    • Tần suất sử dụng:Rất cao