xún

Từ hán việt: 【tuân】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tuân). Ý nghĩa là: lởm chởm (đá). Ví dụ : - 。 Dãy núi lởm chởm.. - 。 Đá trên núi này lởm chởm.. - 。 Những tảng đá này đều lởm chởm.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Tính từ

lởm chởm (đá)

见 “嶙峋”

Ví dụ:
  • - 嶙峋 línxún de 山峦 shānluán

    - Dãy núi lởm chởm.

  • - 这山 zhèshān 石块 shíkuài 嶙峋 línxún

    - Đá trên núi này lởm chởm.

  • - 这些 zhèxiē 礁石 jiāoshí dōu 嶙峋 línxún

    - Những tảng đá này đều lởm chởm.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 这些 zhèxiē 礁石 jiāoshí dōu 嶙峋 línxún

    - Những tảng đá này đều lởm chởm.

  • - 傲骨嶙峋 àogǔlínxún

    - ngông nghênh ngang ngược.

  • - 瘦骨嶙峋 shòugǔlínxún

    - gầy trơ xương.

  • - 气节 qìjié 嶙峋 línxún

    - khí tiết cương trực.

  • - 嶙峋 línxún de 山峦 shānluán

    - Dãy núi lởm chởm.

  • - 这山 zhèshān 石块 shíkuài 嶙峋 línxún

    - Đá trên núi này lởm chởm.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 峋

Hình ảnh minh họa cho từ 峋

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 峋 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Sơn 山 (+6 nét)
    • Pinyin: Xún
    • Âm hán việt: Tuân
    • Nét bút:丨フ丨ノフ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:UPA (山心日)
    • Bảng mã:U+5CCB
    • Tần suất sử dụng:Thấp