Đọc nhanh: 反复问询 (phản phục vấn tuân). Ý nghĩa là: gặng.
Ý nghĩa của 反复问询 khi là Động từ
✪ gặng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 反复问询
- 父母 反复 地 劝说 他
- Cha mẹ đã nhiều lần khuyên anh ấy.
- 反复 咏叹
- ngâm đi ngâm lại nhiều lần.
- 反对 复活 军国主义
- phản đối làm phục sinh chủ nghĩa quân phiệt.
- 天气 反复无常
- Thời tiết thay đổi thất thường.
- 他 反复无常 , 让 人 烦恼
- Anh ta thay đổi thất thường, khiến người khác phiền lòng.
- 我们 要 避免 反复
- Chúng ta cần tránh sự lặp lại.
- 反复无常
- thay đổi thất thường
- 反复推敲
- cân nhắc đắn đo
- 我 去 柜台 询问 信息
- Tôi đến quầy để hỏi thông tin.
- 她 反复 读 那本书
- Cô ấy đọc đi đọc lại cuốn sách đó.
- 反躬自问
- tự hỏi mình; tự vấn
- 这是 反问句
- Đó là một câu hỏi tu từ.
- 这个 问题 极端 复杂
- Vấn đề này cực kỳ phức tạp.
- 反复 琢磨 , 才能 领会 这首 诗 的 意蕴
- suy đi nghĩ lại, mới lĩnh hội được ý nghĩa của bài thơ này.
- 反复 听到 同样 的 抱怨 , 你 难道 不烦 吗 ?
- Bạn không có chán không khi nghe những lời phàn nàn giống nhau đi đi đi lại lại sao?
- 我们 讨论 之 问题 很 复杂
- Vấn đề đó mà chúng tôi thảo luận rất phức tạp.
- 问题 本质 并 不 复杂
- Bản chất của vấn đề không phức tạp.
- 问题 的 本质 很 复杂
- Bản chất của vấn đề rất phức tạp.
- 我们 反复 查看 了 这个 问题
- Chúng tôi đã kiểm tra vấn đề này nhiều lần.
- 问题 在 会议 中 反复 出现
- Vấn đề xuất hiện nhiều lần trong cuộc họp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 反复问询
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 反复问询 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm反›
复›
询›
问›