Hán tự: 社
Đọc nhanh: 社 (xã). Ý nghĩa là: tổ chức; xã hội; cộng đồng; câu lạc bộ, cơ quan báo chí, nhà xuất bản; nhà sản xuất. Ví dụ : - 这个社关注环境保护。 Câu lạc bộ này quan tâm đến bảo vệ môi trường.. - 他们创建了一个志愿者社。 Họ đã thành lập một tổ chức tình nguyện.. - 新华社很有名。 Tân Hoa Xã rất nổi tiếng.
Ý nghĩa của 社 khi là Danh từ
✪ tổ chức; xã hội; cộng đồng; câu lạc bộ
组织;社会;社区
- 这个 社 关注 环境保护
- Câu lạc bộ này quan tâm đến bảo vệ môi trường.
- 他们 创建 了 一个 志愿者 社
- Họ đã thành lập một tổ chức tình nguyện.
✪ cơ quan báo chí
通讯社
- 新华社 很 有名
- Tân Hoa Xã rất nổi tiếng.
- 他 在 社 工作 了 十年
- Anh ấy đã làm việc tại hãng tin này được mười năm.
✪ nhà xuất bản; nhà sản xuất
出版的
- 外研社 的 书 很 有趣
- Sách của Nhà xuất bản Ngoại ngữ rất thú vị.
- 这 本书 是 清华大学 社 出版 的
- Cuốn sách này được xuất bản bởi Nhà xuất bản Đại học Thanh Hoa.
✪ xã; xã nhân dân
人民公社
- 这里 有 许多 社办企业
- Ở đây có rất nhiều doanh nghiệp do xã quản lý.
- 社办 活动 很 受欢迎
- Hoạt động do xã quản lý rất được chào đón.
✪ thần đất; thổ thần
古代把土神和祭土神的地方、日子和祭礼都叫社
- 春社 是 一个 传统节日
- Ngày tế lễ thần đất vào mùa xuân là một lễ hội truyền thống.
- 社日 是 很 特别 的 日子
- Ngày tế lễ thần đất là một ngày rất đặc biệt
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 社
- 平等 与 公平 是 社会 的 旗帜
- Bình đẳng và công bằng là biểu tượng của xã hội.
- 苏联 是 社会主义 国家
- Liên Xô là một nước xã hội chủ nghĩa.
- 学校 和 社区 联合 办 了 展览
- Trường học và cộng đồng đã liên kết tổ chức triển lãm.
- 他们 与 社会 休戚相关
- Họ liên quan chặt chẽ với xã hội.
- 我 是 说 我 的 品味 由 伦敦 劳埃德 社 担保
- Quan điểm của tôi là vòm miệng của tôi được bảo hiểm bởi Lloyd's of London
- 称谓语 可以 分为 亲属称谓 语 和 社会 称谓语
- Ngôn ngữ xưng hô có thể chia thành ngôn ngữ xưng hô thân thuộc và xã hội.
- 社会贤达
- những người có đức có tài trong xã hội.
- 社会主义
- xã hội chủ nghĩa
- 越南社会主义共和国 驻 中国大使馆
- Đại sứ quán nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam tại Trung Quốc.
- 把 祖国 建设 成为 一个 繁荣昌盛 的 社会主义 国家
- xây dựng quê hương thành một nước xã hội chủ nghĩa phồn vinh hưng thịnh.
- 坚决 走 社会主义 道路
- Kiên quyết đi theo con đường chủ nghĩa xã hội.
- 越南 是 社会主义 制度
- Việt Nam là một nước xã hội chủ nghĩa.
- 兴办 社会主义 新型 企业
- mở ra mô hình xí nghiệp xã hội chủ nghĩa mới.
- 建设 社会主义 的 急先锋
- người tích cực dẫn đầu trong công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội.
- 社会主义 农村 的 新风貌
- cảnh tượng mới của nông thôn xã hội chủ nghĩa.
- 蠹害 社会主义 建设 事业
- gây hại đến sự nghiệp xây dựng chủ nghĩa xã hội
- 参加 社会主义 建设 的 行列
- tham gia đội ngũ xây dựng chủ nghĩa xã hội.
- 越通社 河内
- Thông tấn xã Việt Nam Hà Nội
- 新华社讯
- tin Tân Hoa xã
- 社会 应 关注 孤寡 群体
- Xã hội cần quan tâm hơn nhóm người neo đơn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 社
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 社 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm社›