Đọc nhanh: 底线报警设置 (để tuyến báo cảnh thiết trí). Ý nghĩa là: Cài đặt cảnh bảo chỉ dưới.
Ý nghĩa của 底线报警设置 khi là Danh từ
✪ Cài đặt cảnh bảo chỉ dưới
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 底线报警设置
- 这个 海报 的 设计 很 鲜艳
- Thiết kế của áp phích này rất sặc sỡ.
- 他 通过 这一 行为 来 给 自己 设置 自我 妨碍
- Anh ấy tự làm khó bản thân bằng cách làm điều này
- 设置障碍 似乎 践踏 了 马丁 女士 的 自主性
- Thiết lập các rào cản dường như chà đạp quyền tự chủ của cô Martin
- 公司 合理 安置 设备
- Công ty sắp xếp thiết bị một cách hợp lý.
- 设置 一个 安全 的 密码
- Thiết lập một mật khẩu an toàn.
- 我们 需要 设置 新 的 设备
- Chúng tôi cần lắp đặt thiết bị mới.
- 架设 电线
- mắc dây điện.
- 铺设 管线
- lắp đặt tuyến ống.
- 设置 专业课程
- thiết lập giáo trình chuyên ngành.
- 这里 有 报警 按钮
- Chỗ này có nút báo cảnh sát.
- 我 到 警察局 报案
- Tôi đến sở cảnh sát báo án.
- 她 的 工资 底线 是 8000 元
- Mức lương cô ấy có thể chấp nhận là 8000.
- 清抄 两份 , 一份 上报 , 一份 留 做 底册
- sao thành hai bản, một bản gởi lên trên còn một bản lưu làm sổ gốc.
- 大风 警报
- báo bão
- 报警 早 , 损失 少 , 火警 电话 119 要 记牢
- Báo cảnh sát càng sớm, thiệt hại càng nhỏ, hãy ghi nhớ số điện thoại 119.
- 每逢 寒暑假 , 报纸 增设 《 假期 活动 》 栏目
- mỗi lần đến đợt nghỉ đông, nghỉ hè, báo chí tăng thêm chuyên mục 'Hoạt động trong kỳ nghỉ'.
- 有人 刚刚 报警 说 亚当 · 里奇蒙 德 失踪 了
- Adam Richmond vừa được thông báo mất tích.
- 报 火警
- báo cháy
- 降温 警报
- báo động rét.
- 在 疫区 周围 设置 明显 警示 标志
- Đặt các biển cảnh báo rõ ràng xung quanh khu vực có dịch
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 底线报警设置
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 底线报警设置 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm底›
报›
线›
置›
警›
设›