社会 shèhuì

Từ hán việt: 【xã hội】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "社会" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (xã hội). Ý nghĩa là: xã hội, cộng đồng; xã hội, xã đoàn; hội; câu lạc bộ; tổ chức. Ví dụ : - 。 Xã hội nguyên thủy không có hệ thống viết.. - 。 Xã hội phong kiến thiếu công nghệ hiện đại.. - 。 Thời cơ cải cách xã hội đã chín muồi.

Từ vựng: HSK 3 HSK 4 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của 社会 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 社会 khi là Danh từ

xã hội

指由一定的经济基础和上层建筑构成的整体也叫社会形态原始共产主义社会、奴隶社会、封建社会、资本主义社会、共产主义社会是人类社会的五种基本形态

Ví dụ:
  • - 原始社会 yuánshǐshèhuì 没有 méiyǒu 书写 shūxiě 系统 xìtǒng

    - Xã hội nguyên thủy không có hệ thống viết.

  • - 封建社会 fēngjiànshèhuì 缺乏 quēfá 现代化 xiàndàihuà de 科技 kējì

    - Xã hội phong kiến thiếu công nghệ hiện đại.

cộng đồng; xã hội

共同生活在一起互相发生联系的人群

Ví dụ:
  • - 社会变革 shèhuìbiàngé de 时机 shíjī 已经 yǐjīng 成熟 chéngshú

    - Thời cơ cải cách xã hội đã chín muồi.

  • - 我们 wǒmen 生活 shēnghuó zài 复杂 fùzá de 社会 shèhuì zhōng

    - Chúng ta sống trong xã hội phức tạp.

xã đoàn; hội; câu lạc bộ; tổ chức

社团

Ví dụ:
  • - 活跃 huóyuè 绘画 huìhuà 社会 shèhuì 之中 zhīzhōng

    - Cô hoạt động tích cực trong hội hội họa.

  • - 慈善 císhàn 社会 shèhuì 鼓励 gǔlì 帮助 bāngzhù 别人 biérén

    - Tổ chức từ thiện cổ vũ giúp đỡ người khác.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 社会

社会 + Danh từ ( 阶层、环境,福利)

giai cấp/ môi trường/ phúc lợi + xã hội

Ví dụ:
  • - 社会阶层 shèhuìjiēcéng de 差异 chāyì 依然 yīrán 存在 cúnzài

    - Sự khác biệt giai cấp xã hội vẫn còn.

  • - 社会福利 shèhuìfúlì 保障 bǎozhàng 民众 mínzhòng de 生活 shēnghuó

    - Phúc lợi xã hội bảo vệ cuộc sống người dân.

Tính từ (文明,和谐) + 社会

xã hội như thế nào

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen yào 努力 nǔlì 构建 gòujiàn 文明 wénmíng 社会 shèhuì

    - Chúng ta phải nỗ lực xây dựng xã hội văn minh.

  • - 和谐社会 héxiéshèhuì shì 大家 dàjiā de 共同 gòngtóng 追求 zhuīqiú

    - Xã hội hài hòa là mục tiêu chung của mọi người.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 社会

  • - 平等 píngděng 公平 gōngpíng shì 社会 shèhuì de 旗帜 qízhì

    - Bình đẳng và công bằng là biểu tượng của xã hội.

  • - 法律 fǎlǜ shì 社会 shèhuì de 镜子 jìngzi

    - Pháp luật là tấm gương phản chiếu xã hội.

  • - 苏联 sūlián shì 社会主义 shèhuìzhǔyì 国家 guójiā

    - Liên Xô là một nước xã hội chủ nghĩa.

  • - 他们 tāmen 社会 shèhuì 休戚相关 xiūqīxiāngguān

    - Họ liên quan chặt chẽ với xã hội.

  • - 称谓语 chēngwèiyǔ 可以 kěyǐ 分为 fēnwéi 亲属称谓 qīnshǔchēngwèi 社会 shèhuì 称谓语 chēngwèiyǔ

    - Ngôn ngữ xưng hô có thể chia thành ngôn ngữ xưng hô thân thuộc và xã hội.

  • - 社会贤达 shèhuìxiándá

    - những người có đức có tài trong xã hội.

  • - 社会主义 shèhuìzhǔyì

    - xã hội chủ nghĩa

  • - 越南社会主义共和国 yuènánshèhuìzhǔyìgònghéguó zhù 中国大使馆 zhōngguódàshǐguǎn

    - Đại sứ quán nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam tại Trung Quốc.

  • - 祖国 zǔguó 建设 jiànshè 成为 chéngwéi 一个 yígè 繁荣昌盛 fánróngchāngshèng de 社会主义 shèhuìzhǔyì 国家 guójiā

    - xây dựng quê hương thành một nước xã hội chủ nghĩa phồn vinh hưng thịnh.

  • - 坚决 jiānjué zǒu 社会主义 shèhuìzhǔyì 道路 dàolù

    - Kiên quyết đi theo con đường chủ nghĩa xã hội.

  • - 越南 yuènán shì 社会主义 shèhuìzhǔyì 制度 zhìdù

    - Việt Nam là một nước xã hội chủ nghĩa.

  • - 兴办 xīngbàn 社会主义 shèhuìzhǔyì 新型 xīnxíng 企业 qǐyè

    - mở ra mô hình xí nghiệp xã hội chủ nghĩa mới.

  • - 建设 jiànshè 社会主义 shèhuìzhǔyì de 急先锋 jíxiānfēng

    - người tích cực dẫn đầu trong công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội.

  • - 社会主义 shèhuìzhǔyì 农村 nóngcūn de 新风貌 xīnfēngmào

    - cảnh tượng mới của nông thôn xã hội chủ nghĩa.

  • - 蠹害 dùhài 社会主义 shèhuìzhǔyì 建设 jiànshè 事业 shìyè

    - gây hại đến sự nghiệp xây dựng chủ nghĩa xã hội

  • - 参加 cānjiā 社会主义 shèhuìzhǔyì 建设 jiànshè de 行列 hángliè

    - tham gia đội ngũ xây dựng chủ nghĩa xã hội.

  • - 社会 shèhuì 公助 gōngzhù

    - xã hội tài trợ.

  • - 社会秩序 shèhuìzhìxù 安定 āndìng

    - trật tự xã hội yên ổn

  • - 这里 zhèlǐ de 社会秩序 shèhuìzhìxù hěn 安定 āndìng

    - Trật tự xã hội ở đây rất yên ổn.

  • - 内部单位 nèibùdānwèi 治安 zhìān 防控 fángkòng 网络 wǎngluò shì 全局 quánjú 社会治安 shèhuìzhìān 防控 fángkòng 体系 tǐxì de 重要 zhòngyào 组成部分 zǔchéngbùfèn

    - Mạng lưới an ninh của nội bộ các đơn vị là một phần quan trọng của hệ thống kiểm soát và phòng ngừa an sinh xã hội nói chung.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 社会

Hình ảnh minh họa cho từ 社会

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 社会 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Guì , Huì , Kuài
    • Âm hán việt: Cối , Hội
    • Nét bút:ノ丶一一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OMMI (人一一戈)
    • Bảng mã:U+4F1A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Kỳ 示 (+3 nét)
    • Pinyin: Shè
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:丶フ丨丶一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IFG (戈火土)
    • Bảng mã:U+793E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao