Đọc nhanh: 设置字母高度 (thiết trí tự mẫu cao độ). Ý nghĩa là: Cài đặt chiều cao chữ cái.
Ý nghĩa của 设置字母高度 khi là Động từ
✪ Cài đặt chiều cao chữ cái
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 设置字母高度
- 母系 家族制度
- Chế độ gia tộc mẫu hệ.
- 菲尔 · 泰勒 的 血液 里 有 高浓度 的 华法林
- Phil Taylor có nồng độ warfarin cực cao trong máu.
- 这是 西里尔 字母
- Đó là một chữ cái Kirin.
- 这酒 度数 虽不高 , 可爱 醉人
- loại rượu này tuy độ không cao nhưng dễ làm người ta say.
- 设置障碍 似乎 践踏 了 马丁 女士 的 自主性
- Thiết lập các rào cản dường như chà đạp quyền tự chủ của cô Martin
- 公司 合理 安置 设备
- Công ty sắp xếp thiết bị một cách hợp lý.
- 设置 一个 安全 的 密码
- Thiết lập một mật khẩu an toàn.
- 旋标 装置 飞机 控制板 上 的 指示器 或 观测仪 , 用来 测量 角度
- 旋标装置 là một chỉ báo hoặc thiết bị quan sát trên bảng điều khiển máy bay, được sử dụng để đo góc.
- 置之高阁
- cất trên giá cao
- 设置 专业课程
- thiết lập giáo trình chuyên ngành.
- 练习 的 次数 越 多 , 熟练 的 程度 越高
- số lần luyện tập càng nhiều, mức độ thành thạo càng cao.
- 他们 设定 了 高标准 的 目标
- Họ đã thiết lập mục tiêu hiệu suất cao.
- 孩子 发高烧 , 病得 很重 , 母亲 急得 油煎火燎 的
- đứa bé sốt cao, bệnh tình rất trầm trọng, mẹ cực kỳ lo lắng.
- 注音字母
- chữ chú âm
- 这些 字母 为 声母 字
- Những chữ cái này là chữ thanh mẫu.
- 这是 拉丁字母
- Đây là chữ la tinh.
- 这个 山峰 的 海拔高度 是 多少 ?
- Độ cao so với mực nước biển của đỉnh núi này là bao nhiêu?
- 如何 测量 金字塔 的 高度 ?
- Làm thế nào để đo chiều cao của kim tự tháp?
- 高度 精密 的 设备
- thiết bị độ chính xác cao.
- 印字 宽度 的 单位 , 以 一英寸 直线 距离 上能 安置 的 字符 数计
- Đơn vị chiều rộng in được tính bằng số ký tự có thể được đặt trên một đường thẳng dài một inch.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 设置字母高度
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 设置字母高度 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm字›
度›
母›
置›
设›
高›