言而无信 yán ér wú xìn

Từ hán việt: 【ngôn nhi vô tín】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "言而无信" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (ngôn nhi vô tín). Ý nghĩa là: Không thể tin được. Ví dụ : - ! Nhưng bạn đã hứa sẽ giúp chúng tôi mà, đồ tiểu nhân không thể tin được

Xem ý nghĩa và ví dụ của 言而无信 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 言而无信 khi là Thành ngữ

Không thể tin được

言而无信,汉语成语,拼音是yán ér wú xìn,意思是指说话不算数,没有信用。出自《谷梁传·僖公二十二年》。

Ví dụ:
  • - 可是 kěshì 答应 dāyìng 过要 guòyào bāng 我们 wǒmen de máng zhè 言而无信 yánérwúxìn de 小人 xiǎorén

    - Nhưng bạn đã hứa sẽ giúp chúng tôi mà, đồ tiểu nhân không thể tin được

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 言而无信

  • - 此种 cǐzhǒng chá 淡而无味 dànérwúwèi ya

    - Loại trà này nhạt không có mùi vị gì cả.

  • - 毫无 háowú 怨言 yuànyán

    - không một lời oán thán

  • - 心无 xīnwú 结怨 jiéyuàn kǒu 烦言 fányán

    - lòng không oán hận, miệng không có lời phiền.

  • - 无论 wúlùn 怎么 zěnme 解释 jiěshì 总之 zǒngzhī 不信 bùxìn

    - Bất kể anh ấy giải thích thế nào, tóm lại tôi không tin.

  • - 哑口无言 yǎkǒuwúyán

    - câm như hến; câm như thóc

  • - 闭口无言 bìkǒuwúyán

    - ngậm miệng không nói

  • - 冒昧 màomèi 放肆 fàngsì 放肆 fàngsì 傲慢 àomàn huò 令人 lìngrén 愉快 yúkuài de 行为 xíngwéi huò 语言 yǔyán 厚颜无耻 hòuyánwúchǐ

    - Hành vi hoặc lời nói trái với lễ độ, táo tợn hoặc làm người khác không vui; mặt dày trơ trẽn.

  • - 音信杳然 yīnxìnyǎorán 消息 xiāoxi

    - Bặt vô âm tín không có tin tức.

  • - 与其 yǔqí 无法 wúfǎ 言说 yánshuō 不如 bùrú 一小 yīxiǎo ér guò 与其 yǔqí 无法 wúfǎ 释怀 shìhuái 不如 bùrú 安然 ānrán 自若 zìruò

    - Thà mỉm cười cho qua còn hơn không lời giải đáp Thà an nhiên bình lặng còn hơn cánh cánh trong lòng

  • - de 成功 chénggōng 不言而喻 bùyánéryù

    - Thành công của anh ấy là hiển nhiên.

  • - 这个 zhègè 道理 dàoli 不言而喻 bùyánéryù

    - Đạo lý này không cần nói cũng hiểu.

  • - 总统 zǒngtǒng de 敌人 dírén zài 散布 sànbù 谣言 yáoyán lái 暗中 ànzhōng 破坏 pòhuài de 威信 wēixìn

    - Kẻ thù của Tổng thống đang tung tin đồn để làm giảm uy tín của ông.

  • - 无稽 wújī 谰言 lányán 谣言 yáoyán

    - tin nhảm

  • - 知无不言 zhīwúbùyán 言无不尽 yánwúbùjìn

    - Biết thì nói, đã nói thì nói cho hết.

  • - 知无不言 zhīwúbùyán 言无不尽 yánwúbùjìn

    - Đã biết thì không có cái gì là không nói, mà đã nói thì nói vô tận.

  • - 杳无音信 yǎowúyīnxìn

    - bặt vô âm tín; bặt tin

  • - 言有 yányǒu 尽而意 jǐnéryì 无穷 wúqióng

    - Lời có hạn nhưng ý nghĩa thì vô tận.

  • - 这篇 zhèpiān 论文 lùnwén 不但 bùdàn 言之成理 yánzhīchénglǐ 而且 érqiě 言之有序 yánzhīyǒuxù 令人信服 lìngrénxìnfú

    - Bài báo này không chỉ hợp lý, mà còn có trật tự và thuyết phục.

  • - 形而上学 xíngérshàngxué 等于 děngyú wèi 我们 wǒmen 本能 běnnéng 相信 xiāngxìn de 东西 dōngxī 找寻 zhǎoxún 无谓 wúwèi de 理由 lǐyóu

    - Metafizik là việc tìm kiếm các lý do vô nghĩa cho những điều chúng ta tự nhiên tin tưởng.

  • - 可是 kěshì 答应 dāyìng 过要 guòyào bāng 我们 wǒmen de máng zhè 言而无信 yánérwúxìn de 小人 xiǎorén

    - Nhưng bạn đã hứa sẽ giúp chúng tôi mà, đồ tiểu nhân không thể tin được

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 言而无信

Hình ảnh minh họa cho từ 言而无信

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 言而无信 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+7 nét)
    • Pinyin: Shēn , Xìn
    • Âm hán việt: Thân , Tín
    • Nét bút:ノ丨丶一一一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OYMR (人卜一口)
    • Bảng mã:U+4FE1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Vô 无 (+0 nét)
    • Pinyin: Mó , Wú
    • Âm hán việt: ,
    • Nét bút:一一ノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MKU (一大山)
    • Bảng mã:U+65E0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhi 而 (+0 nét)
    • Pinyin: ér , Néng
    • Âm hán việt: Nhi , Năng
    • Nét bút:一ノ丨フ丨丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MBLL (一月中中)
    • Bảng mã:U+800C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+0 nét)
    • Pinyin: Yán , Yàn , Yín
    • Âm hán việt: Ngân , Ngôn
    • Nét bút:丶一一一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YMMR (卜一一口)
    • Bảng mã:U+8A00
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa