Đọc nhanh: 信口开河 (tín khẩu khai hà). Ý nghĩa là: ăn nói lung tung; ăn nói ba hoa; bạ đâu nói đấy. Ví dụ : - 我这是信口开河,随便谈谈脑子里想的东西。 Đây chỉ là những suy nghĩ tự nhiên đang lảng vảng trong đầu tôi, tôi đang nói một cách tự do.
Ý nghĩa của 信口开河 khi là Thành ngữ
✪ ăn nói lung tung; ăn nói ba hoa; bạ đâu nói đấy
随口乱说一气'河'也作合
- 我 这 是 信口开河 , 随便 谈谈 脑子里 想 的 东西
- Đây chỉ là những suy nghĩ tự nhiên đang lảng vảng trong đầu tôi, tôi đang nói một cách tự do.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 信口开河
- 她 最近 开始 信佛
- Cô ấy gần đây bắt đầu tin Phật giáo.
- 不管怎么 劝 他 都 死 不 开口
- Dù có khuyên thế nào anh ta cũng không mở miệng.
- 信口开河
- bạ đâu nói đấy; phát ngôn bừa bãi
- 河口 口岸
- cửa khẩu quốc tế Hà Khẩu
- 爱 就 像 一场 拔河比赛 一 开始 就 不能 停下来
- Tình yêu giống như một trò chơi kéo co và không thể dừng lại ngay từ đầu.
- 泰山 崩于 前 而 面不改色 , 黄河 决于 口而心 不 惊慌
- Đại Sơn mặt không đổi sắc, Hoàng Hà quyết không loạn.
- 口若悬河 , 滔滔不绝
- miệng nói huyên thuyên, thao thao bất tuyệt.
- 他们 沿着 报春花 盛开 的 河 岸边 走边 聊
- Họ đi dọc theo bờ sông nở hoa báo xuân và cùng trò chuyện.
- 河里 的 冰 慢慢 开 了
- Băng trong sông đang tan dần.
- 河边 一 字儿 摆开 十几条 渔船
- Mười mấy chiếc tàu đánh cá dàn ngang thành chữ nhất ở bờ sông
- 锚 就 放在 河口 的 水泵 上
- Mỏ neo được đặt trên máy bơm ở cửa sông
- 信件 的 封口 要 粘牢
- chỗ dán của thư từ cần phải dán kín.
- 茅津渡 ( 黄河 渡口 , 在 山西 河南 之间 )
- bến đò Mao Tân (bến qua sông Hoàng Hà, giữa Sơn Tây và Hà Nam, Trung Quốc).
- 不好意思 开口
- khó mở miệng; ngại miệng.
- 这条 河 开阔 又 平静
- Con sông này rộng lớn và yên bình.
- 这 封信 还 没 封口
- phong thơ này còn chưa dán.
- 开会 统一口径
- thống nhất cách giải quyết vấn đề trong cuộc họp.
- 河里 的 冰 开始 融化 了
- Băng trên sông bắt đầu tan chảy.
- 他用 刀 破开 了 封口 的 包裹
- Anh ta dùng dao mở gói hàng đã được dán kín.
- 我 这 是 信口开河 , 随便 谈谈 脑子里 想 的 东西
- Đây chỉ là những suy nghĩ tự nhiên đang lảng vảng trong đầu tôi, tôi đang nói một cách tự do.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 信口开河
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 信口开河 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm信›
口›
开›
河›
nói bậy; nói xằng; nói xằng xiên; nói xàm; nói nhảm; ăn bậy nói bạ; nói bừa nói ẩu; bạ ăn bạ nóilời nói bậy; lời nói nhảm
nói bậy; nói càn; nói xằng; nói hươu nói vượn; nói bậy bạ; nói vớ nói vẩn; nói năng lung tungnói dàn cung mây; nói càn nói bậyxằng xiên
ăn nói bừa bãi; ăn nói lung tung; ăn bậy nói liều
tán hươu tán vượn
chuyện vô căn cứ; chuyện vu vơ
trời nam đất bắc; xa cách đôi nơi; Sâm Thương đôi nơi; đất trời cách biệtnói chuyện huyên thuyên; chuyện phiếm; chuyện trên trời dưới đất
ba hoa chích choè; ba hoa thiên địa; ba hoa xích thố; ba hoabông pháo
Bộc Tuệch, Miệng Bô Bô, Bụng Vô Tâm
sửa lại câu chữ; bàn xằng; chữa lại lời văn cho chỉnh
Không thể tin được
nhanh mồm nhanh miệng; mau miệng; thẳng thắn
Buột Miệng Nói Ra, Nói Năng Thiếu Suy Nghĩ, Thốt
thuận miệng nói lung tung; ăn nói lung tung
huyên thuyênnói một cách không mạch lạcnói một cách vô trách nhiệm
(thành ngữ) để có một cái lưỡi lanh lợinói lớn
phàm ăn; ham ăn; phàm ăn tục uống
tin tưởng và có bằng chứng
giữ kín như bưng; kín như miệng bình; giữ bí mật tuyệt đối; giữ mồm giữ miệng; câm như hến
Chẳng Ừ Chẳng Hử, Chẳng Nói Câu Nào
lời hứa ngàn vàng; một lời hứa một gói vàng; lời hứa đáng giá ngàn vàng
Nói Có Sách, Mách Có Chứng, Trích Dẫn Kinh Điển
nói năng thận trọng; ăn nói dè dặt
lời hứa đáng giá ngàn vàng (thành ngữ); một lời hứa phải được giữ