Đọc nhanh: 无信义 (vô tín nghĩa). Ý nghĩa là: sai, trong niềm tin xấu, ngon lành.
Ý nghĩa của 无信义 khi là Tính từ
✪ sai
false
✪ trong niềm tin xấu
in bad faith
✪ ngon lành
perfidious
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 无信义
- 她 的 抱怨 毫无意义
- Lời phàn nàn của cô ấy là vô nghĩa.
- 无论 他 怎么 解释 , 总之 我 不信
- Bất kể anh ấy giải thích thế nào, tóm lại tôi không tin.
- 无产阶级 国际主义
- chủ nghĩa quốc tế vô sản
- 她 信仰 自由主义
- Cô ấy tôn thờ chủ nghĩa tự do.
- 这个 报告 详细 地 阐发 了 国际主义 对 无产阶级 革命 的 意义
- bài báo cáo này đã trình bày tỉ mỉ và phát huy được ý nghĩa của chủ nghĩa quốc tế đối với cuộc cách mạng của giai cấp vô sản.
- 确守信义
- giữ đúng chữ tín.
- 无理数 也 有 其 存在 意义
- Số vô tỉ cũng có ý nghĩa tồn tại của nó.
- 音信杳然 无 消息
- Bặt vô âm tín không có tin tức.
- 这种 淡话 毫无意义
- Những lời nhạt nhẽo này chẳng có ý nghĩa gì.
- 杳无音信
- bặt vô âm tín; bặt tin
- 迄无 音信
- mãi đến nay vẫn chưa có tin tức gì.
- 他 给予 了 我 无限 的 信任
- Anh ấy đã cho tôi sự tin tưởng vô hạn.
- 对于 个人信息 我们 百无禁忌
- Đối với thông tin cá nhân, chúng tôi bách vô cấm kị.
- 大破 封建迷信 思想 , 大立 无产阶级 革命 人生观
- phá bỏ tư tưởng mê tín phong kiến, xây dựng nhân sinh quan vô sản cách mạng.
- 信上 地址 不明 , 无法 投递
- địa chỉ trong thư không rõ ràng, không thể phát được.
- 该 计划 包括 将 卫星 分解成 更 小 的 无线通信 组件
- Kế hoạch này bao gồm việc chia vệ tinh thành các thành phần truyền thông không dây nhỏ hơn.
- 浮躁 是 无能 的 同义语
- Sự bốc đồng đồng nghĩa với sự kém cỏi.
- 别信 那些 无根 之谈
- Đừng tin những lời nói không có căn cứ đó.
- 我们 确信 共产主义 一定 能 实现
- chúng tôi tin rằng chủ nghĩa cộng sản nhất định sẽ thành hiện thực.
- 阐述 教义 无误 的 阐释 有关 信仰 或 精神 的 教义 时 不 出错 的
- Việc giải thích đúng đắn về giáo lý liên quan đến đức tin hoặc tinh thần sẽ không mắc lỗi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 无信义
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 无信义 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm义›
信›
无›