Đọc nhanh: 口血未干 (khẩu huyết vị can). Ý nghĩa là: miệng chưa khô máu mà đã phản bội lời thề (ngày xưa mỗi lần thề ước phải uống máu của súc vật).
Ý nghĩa của 口血未干 khi là Thành ngữ
✪ miệng chưa khô máu mà đã phản bội lời thề (ngày xưa mỗi lần thề ước phải uống máu của súc vật)
古人订立盟约时要在嘴上涂上牲畜的血,'口血未干'指订立盟约不久 (多用于订立盟约不久就毁约)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 口血未干
- 伤口 仍 在 流血
- Vết thương vẫn đang chảy máu.
- 按住 伤口 可以 止血
- Ấn vào vết thương có thể cầm máu.
- 他 一口气 把 果汁 喝 得 干净
- Anh ấy uống một hơi hết sạch nước hoa quả.
- 干嘛 用 密苏里州 口音
- Tại sao tất cả các bạn là Missouri?
- 干血痨
- bệnh lao khô máu.
- 血 在 伤口 汪着
- Máu tụ ở vết thương.
- 血糊糊 的 伤口
- vết thương máu me nhầy nhụa.
- 乳臭未干
- chưa hết hơi sữa; còn hôi sữa.
- 墨 渖 未 干
- mực còn chưa khô.
- 包扎 伤口 的 绷带 上 渗出 了 血
- máu thấm qua băng buộc vết thương.
- 刀口 尚未 愈合
- vết mổ vẫn chưa liền lại
- 墨迹未干
- chưa ráo mực.
- 油漆 未干 , 请勿 触摸
- Không chạm vào sơn khi sơn còn ướt.
- 伤口 上 有 一滴 血
- Có một giọt máu trên vết thương.
- 这些 饼干 非常 可口
- Những chiếc bánh quy này rất ngon.
- 这种 饼干 口味 独特
- Loại bánh quy này có hương vị độc đáo.
- 光 空口 说 不行 , 得 真抓实干
- chỉ toàn là nói suông thôi chứ không làm, phải nắm lấy cái thiết thực mà làm.
- 他 一 干预 使 他们 的 口角 达到 最 激烈 程度
- Anh ta can thiệp làm cho cuộc cãi vã của họ trở nên ác liệt nhất.
- 伤口 渗出 了 一些 血
- Vết thương rỉ ra một ít máu.
- 连日 的 干旱 , 使 河床 列出 了 大 口子
- Khô hạn nhiều ngày khiến cho lòng sông nứt ra những kẽ lớn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 口血未干
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 口血未干 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm口›
干›
未›
血›