口血未干 kǒu xuè wèi gān

Từ hán việt: 【khẩu huyết vị can】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "口血未干" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (khẩu huyết vị can). Ý nghĩa là: miệng chưa khô máu mà đã phản bội lời thề (ngày xưa mỗi lần thề ước phải uống máu của súc vật).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 口血未干 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 口血未干 khi là Thành ngữ

miệng chưa khô máu mà đã phản bội lời thề (ngày xưa mỗi lần thề ước phải uống máu của súc vật)

古人订立盟约时要在嘴上涂上牲畜的血,'口血未干'指订立盟约不久 (多用于订立盟约不久就毁约)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 口血未干

  • - 伤口 shāngkǒu réng zài 流血 liúxiě

    - Vết thương vẫn đang chảy máu.

  • - 按住 ànzhù 伤口 shāngkǒu 可以 kěyǐ 止血 zhǐxuè

    - Ấn vào vết thương có thể cầm máu.

  • - 一口气 yìkǒuqì 果汁 guǒzhī 干净 gānjìng

    - Anh ấy uống một hơi hết sạch nước hoa quả.

  • - 干嘛 gànma yòng 密苏里州 mìsūlǐzhōu 口音 kǒuyīn

    - Tại sao tất cả các bạn là Missouri?

  • - 干血痨 gànxuèláo

    - bệnh lao khô máu.

  • - xuè zài 伤口 shāngkǒu 汪着 wāngzhe

    - Máu tụ ở vết thương.

  • - 血糊糊 xiěhūhū de 伤口 shāngkǒu

    - vết thương máu me nhầy nhụa.

  • - 乳臭未干 rǔxiùwèigān

    - chưa hết hơi sữa; còn hôi sữa.

  • - shěn wèi gàn

    - mực còn chưa khô.

  • - 包扎 bāozā 伤口 shāngkǒu de 绷带 bēngdài shàng 渗出 shènchū le xuè

    - máu thấm qua băng buộc vết thương.

  • - 刀口 dāokǒu 尚未 shàngwèi 愈合 yùhé

    - vết mổ vẫn chưa liền lại

  • - 墨迹未干 mòjìwèigān

    - chưa ráo mực.

  • - 油漆 yóuqī 未干 wèigàn 请勿 qǐngwù 触摸 chùmō

    - Không chạm vào sơn khi sơn còn ướt.

  • - 伤口 shāngkǒu shàng yǒu 一滴 yīdī xuè

    - Có một giọt máu trên vết thương.

  • - 这些 zhèxiē 饼干 bǐnggàn 非常 fēicháng 可口 kěkǒu

    - Những chiếc bánh quy này rất ngon.

  • - 这种 zhèzhǒng 饼干 bǐnggàn 口味 kǒuwèi 独特 dútè

    - Loại bánh quy này có hương vị độc đáo.

  • - guāng 空口 kōngkǒu shuō 不行 bùxíng 真抓实干 zhēnzhuāshígàn

    - chỉ toàn là nói suông thôi chứ không làm, phải nắm lấy cái thiết thực mà làm.

  • - 干预 gānyù 使 shǐ 他们 tāmen de 口角 kǒujué 达到 dádào zuì 激烈 jīliè 程度 chéngdù

    - Anh ta can thiệp làm cho cuộc cãi vã của họ trở nên ác liệt nhất.

  • - 伤口 shāngkǒu 渗出 shènchū le 一些 yīxiē xuè

    - Vết thương rỉ ra một ít máu.

  • - 连日 liánrì de 干旱 gānhàn 使 shǐ 河床 héchuáng 列出 lièchū le 口子 kǒuzi

    - Khô hạn nhiều ngày khiến cho lòng sông nứt ra những kẽ lớn.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 口血未干

Hình ảnh minh họa cho từ 口血未干

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 口血未干 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+0 nét)
    • Pinyin: Kǒu
    • Âm hán việt: Khẩu
    • Nét bút:丨フ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:R (口)
    • Bảng mã:U+53E3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Can 干 (+0 nét)
    • Pinyin: Gān , Gàn , Hán
    • Âm hán việt: Can , Cán
    • Nét bút:一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MJ (一十)
    • Bảng mã:U+5E72
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+1 nét)
    • Pinyin: Wèi
    • Âm hán việt: Mùi , Vị
    • Nét bút:一一丨ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:JD (十木)
    • Bảng mã:U+672A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Huyết 血 (+0 nét)
    • Pinyin: Xiě , Xuè
    • Âm hán việt: Huyết
    • Nét bút:ノ丨フ丨丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HBT (竹月廿)
    • Bảng mã:U+8840
    • Tần suất sử dụng:Rất cao