Đọc nhanh: 一诺千金 (nhất nặc thiên kim). Ý nghĩa là: lời hứa ngàn vàng; một lời hứa một gói vàng; lời hứa đáng giá ngàn vàng. Ví dụ : - 一诺千金会让你交到很多朋友。 Thành tín sẽ giúp bạn kết thêm nhiều bạn bè.. - 小明说话向来都是一诺千金。 Tiểu Minh trước nay đều rất tôn trọng lời hứa.
Ý nghĩa của 一诺千金 khi là Thành ngữ
✪ lời hứa ngàn vàng; một lời hứa một gói vàng; lời hứa đáng giá ngàn vàng
《史记·季布栾布列传》:'得黄金百,不如得季布一诺'后来用'一诺千金'形容诺言的信用极高
- 一诺千金 会 让 你 交到 很多 朋友
- Thành tín sẽ giúp bạn kết thêm nhiều bạn bè.
- 小 明 说话 向来都是 一诺千金
- Tiểu Minh trước nay đều rất tôn trọng lời hứa.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 一诺千金
✪ Quý Bố là người nước Sở, tính khí khái, thích làm việc nghĩa hiệp. Ông rất có danh tiếng. Quý Bố theo Sở Bá vương Hạng Vũ được làm tướng. Trong cuộc chiến tranh với Hán, Quý Bố cầm quân nhiều lần làm Lưu Bang nguy khốn. Vì vậy khi Hạng Vũ bị diệt, Lưu Bang treo thưởng ngàn vàng cho ai tìm được Quý Bố, ai dám giấu trong nhà thì trị tội giết ba họ. Quý Bố trốn ở nhà họ Chu ở đất Bộc Dương. Họ Chu tìm cách cứu Quý Bố, bèn cạo đầu ông, lấy vòng sắt buộc vào cổ, cho mặc áo ngắn đặt ở trong xe tang cùng vài mươi người đầy tớ trong nhà, rồi đem Quý Bố đến bán cho nhà Chu Gia vốn là một người nghĩa hiệp. Chu Gia nhận ra Quý Bố, bèn mua ông về và cho ra đồng cày ruộng, đồng thời dặn con trai phải đối xử tốt với ông, hứa với Quý Bố sẽ giúp người này tránh khỏi họa chu di tam tộc. Sau đó Chu Gia lên xe ngựa đi Lạc Dương, vào gặp đại thần Hạ Hầu Anh, đề nghị Hạ Hầu Anh nên nói giúp với Lưu Bang để Quý Bố được sống, vì khi ông phục vụ cho Hạng Vũ chỉ biết làm theo bổn phận. Hạ Hầu Anh thấy Chu Gia nói phải, bèn tâu lên Lưu Bang. Lưu Bang bằng lòng tha tội cho Quý Bố, gọi ông đến phong làm lang trung. Như vậy lời hứa của Quý Bố đáng giá ngàn vàng. Qua những câu truyện này, người Trung Hoa đúc kết ra câu thành ngữ: 一诺千金 (Yīnuòqiānjīn) – Nhất Nặc Thiên Kim – Lời Hứa Ngàn Vàng để chỉ giá trị của lời hứa.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一诺千金
- 养兵千日 , 用兵一时
- nuôi quân nghìn ngày, dùng quân một buổi.
- 你 看 , 满山遍野 都 是 金色 的 , 像是 铺 了 一层 金色 的 地毯
- Anh xem kìa, sắc vàng bao trùm cả ngọn núi, giống như tấm thảm vàng thật đó.
- 他 手上 戴着 一条 金链
- Anh ấy đeo một sợi dây chuyền vàng trên tay.
- 千金难买
- nghìn vàng cũng không mua được.
- 江南一带 膏壤 千里
- Giang Nam một dải màu mỡ nghìn dặm.
- 那 地点 用 一堆堆 成 金字塔 形状 的 石头 作 了 标记
- Địa điểm đó đã được đánh dấu bằng những đống đá xếp thành hình chóp kim tự tháp.
- 这座 古塔 建成 一千多年 了
- Ngọn tháp cổ đã tồn tại hơn ngàn năm.
- 现在 距离 唐代 已经 有 一千多年
- Thời nay cách đời Đường đã hơn một nghìn năm.
- 千篇一律
- Bài nào cũng giống bài nào.
- 嘉年华会 上 , 一片 万紫千红 , 热闹 繽纷
- Tại lễ hội hóa trang, có rất nhiều sắc màu, sống động và rực rỡ.
- 千钧一发
- ngàn cân treo sợi tóc.
- 五年 内 全省 林地 将 扩展 到 一千 万亩
- trong vòng 5 năm, đất rừng trong toàn tỉnh đã mở rộng thêm 1000 mẫu ta.
- 今年 一亩 地能 有 一千斤 上下 的 收成
- năm nay một mẫu có thể thu hoạch chừng một ngàn cân.
- 铁是 金属元素 之一
- Sắt là một trong những nguyên tố kim loại.
- 他们 设立 了 一个 基金
- Họ đã thành lập một quỹ.
- 火箭 飞行 , 一瞬千里
- hoả tiễn bay đi, trong phút chốc đã nghìn dặm.
- 克鲁格 金币 南非共和国 发行 的 一盎司 金币
- Đồng xu một ounce Krugerrand được phát hành bởi Cộng hòa Nam Phi.
- 春时 一刻 值千金
- Thời gian thanh xuân một khắc đáng giá ngàn vàng.
- 一诺千金 会 让 你 交到 很多 朋友
- Thành tín sẽ giúp bạn kết thêm nhiều bạn bè.
- 小 明 说话 向来都是 一诺千金
- Tiểu Minh trước nay đều rất tôn trọng lời hứa.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 一诺千金
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 一诺千金 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm一›
千›
诺›
金›
nói và giữ lời hứa (thành ngữ); tốt như lời của một người
thỏ thuận; nhất định như vậy; nói lời giữ lời
giữ kín như bưng; kín như miệng bình; giữ bí mật tuyệt đối; giữ mồm giữ miệng; câm như hến
nhất ngôn cửu đỉnh; lời nói có sức nặng to lớn
nói một là một; đã nói là làm; nói sao làm vậy
nói năng thận trọng; ăn nói dè dặt
lời hứa đáng giá ngàn vàng (thành ngữ); một lời hứa phải được giữ
Không thể tin được
tự nuốt lời hứa
béo nhờ nuốt lời; tư lợi bội ước
ngân phiếu khống; séc vô dụng; ngân phiếu không có tài khoảnlời hứa suông
hứa hươu hứa vượn; trăm voi không được bát xáo; hứa mà không làm
thất tín bội nghĩa; lật lọng; bội ước; thất tín
ăn nói lung tung; ăn nói ba hoa; bạ đâu nói đấy
(thành ngữ) để có một cái lưỡi lanh lợinói lớn